Alisade

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
05-03-2010

Thành phần hoạt chất:

flútíkasónfúróat

Sẵn có từ:

Glaxo Group Ltd.

Mã ATC:

R01AD12

INN (Tên quốc tế):

fluticasone furoate

Nhóm trị liệu:

Nasal undirbúningur

Khu trị liệu:

Rhinitis, Allergic, Perennial; Rhinitis, Allergic, Seasonal

Chỉ dẫn điều trị:

Fullorðnir, unglingar (12 ára og eldri) og börn (6-11 ára). Alisade er ætlað til meðferðar á einkennum ofnæmiskvef.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 4

Tình trạng ủy quyền:

Aftakað

Ngày ủy quyền:

2008-10-06

Tờ rơi thông tin

                                MEDICINAL PRODUCT NO LONGER AUTHORISED
LÁGMARKS UPPLÝSINGAR SEM SKULU KOMA FRAM Á INNRI UMBÚÐUM LÍTILLA
EININGA
NEFÚÐI/MERKIMIÐI Á ÚÐASKAMMTARA
1.
HEITI LYFS OG ÍKOMULEIÐ(IR)
Alisade 27,5 míkrógrömm/skammt nefúði, dreifa
Flútíkasónfúróat
2.
AÐFERÐ VIÐ LYFJAGJÖF
Lesið fylgiseðilinn fyrir notkun
3.
FYRNINGARDAGSETNING
_EXP {MM/ÁÁÁÁ} _
4.
LOTUNÚMER
_LOT {Númer} _
5.
INNIHALD TILGREINT SEM ÞYNGD, RÚMMÁL EÐA FJÖLDI EININGA
30 úðaskammtar
60 úðaskammtar
120 úðaskammtar
6.
ANNAÐ_ _
_ _
16
MEDICINAL PRODUCT NO LONGER AUTHORISED
B. FYLGISEÐILL
17
MEDICINAL PRODUCT NO LONGER AUTHORISED
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
ALISADE 27,5 MÍKRÓGRÖMM Í ÚÐASKAMMTI, NEFÚÐI, DREIFA
Flútíkasónfúróat
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum um lyfið.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum. Það getur valdið
þeim skaða, jafnvel þótt um sömu sjúkdómseinkenni sé að
ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita ef vart verður aukaverkana
sem ekki er minnst á í þessum
fylgiseðli eða ef aukaverkanir sem taldar eru upp reynast
alvarlegar.
Í FYLGISEÐLINUM
:
1.
UPPLÝSINGAR UM ALISADE OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA ALISADE
3.
HVERNIG NOTA Á ALISADE
4.
HUGSANLEGAR AUKAVERKANIR
5.
HVERNIG GEYMA Á ALISADE
6.
AÐRAR UPPLÝSINGAR
LEIÐBEININGAR, SKREF FYRIR SKREF, UM NOTKUN NEFÚÐANS
1.
UPPLÝSINGAR UM ALISADE OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Alisade nefúði er notaður við einkennum ofnæmiskvefs, svo sem
nefstíflu, nefrennsli eða ertingu í
nefi, hnerra, votum augum, ertingu eða roða í augum, hjá
fullorðnum og börnum, 6 ára og eldri.
Ofnæmiseinkenni geta komið fram á ákveðnum árstímum og orsakast
af ofnæmi fyrir frjókornum frá
grasi eða trjám (heymæði
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                MEDICINAL PRODUCT NO LONGER AUTHORISED
_ _
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
1
MEDICINAL PRODUCT NO LONGER AUTHORISED
1.
HEITI LYFS
ALISADE 27,5 míkrógrömm/úðaskammt
nefúði, dreifa
2.
VIRK INNIHALDSEFNI OG STYRKLEIKAR
Hver úðaskammtur gefur 27,5 míkrógrömm af flútíkasónfúróati.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Nefúði, dreifa.
Hvít dreifa.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Fullorðnir, unglingar (12 ára og eldri) og börn (6 – 11 ára)
Alisade er ætlað til meðferðar við:
• einkennum ofnæmiskvefs
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Flútíkasónfúróat-nefúði er eingöngu til notkunar í nef.
Til að ná hámarksárangri af meðferðinni er mælt með reglulegri
notkun. Verkun hefur komið fram
aðeins 8 klukkustundum eftir fyrstu notkun. Engu að síður getur
þurft nokkurra daga meðferð til að ná
hámarksárangri og ber að upplýsa sjúklinginn um að einkennin
lagist við samfellda reglulega notkun
(sjá kafla 5.1). Tímalengd meðferðar ætti að takmarka við þann
tíma sem snerting við ofnæmisvaka
varir.
Fullorðnir og unglingar (12 ára og eldri)
Ráðlagður upphafsskammtur er tveir úðaskammtar (27,5
míkrógrömm af flútíkasónfúróati í hverjum
úðaskammti) í hvora nös einu sinni á dag (heildardagskammtur, 110
míkrógrömm).
Þegar fullnægjandi stjórn á einkennum hefur náðst gæti minni
skammtur, einn úðaskammtur í hvora
nös (heildardagskammtur, 55 míkrógrömm), nægt til
viðhaldsmeðferðar.
Skammturinn skal stilltur á minnsta skammtinn sem viðheldur
fullnægjandi stjórn á einkennum.
Börn (6 til 11 ára)
Ráðlagður upphafsskammtur er einn úðaskammtur (27,5 míkrógrömm
af flútíkasónfúróati í hverjum
úðaskammti) í hvora nös einu sinni á dag (heildardagskammtur, 55
míkrógrömm).
Sjúklingar sem sýna ekki fullnægjandi svörun við einum
úðaskammti í hvora nös einu sinni á dag
(heildardagskammtur, 55 míkrógrömm) geta notað tvo úðaskammta í
hvora nös einu sinni á dag
(h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-03-2010
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-06-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-03-2010
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-03-2010

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu