Zostavax

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Varizella-Zoster-Virus (lebend, abgeschwächt)

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J07BK02

INN (Tên quốc tế):

shingles (herpes zoster) vaccine (live)

Nhóm trị liệu:

Virale Impfstoffe

Khu trị liệu:

Herpes Zoster; Immunization

Chỉ dẫn điều trị:

Zostavax ist indiziert zur Vorbeugung von Herpes zoster (Zoster oder Gürtelrose) und Herpes-Zoster-bedingter postherpetischer Neuralgie. Zostavax ist indiziert zur Immunisierung von Personen 50 Jahre oder älter.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2006-05-19

Tờ rơi thông tin

                                36
ANGA
BEN AUF DER ÄUSSEREN
UMHÜLLUNG
ZOSTAVAX
–
PULVER IN EINE
R
DURCHSTECHFLASCHE
UND LÖSUNGSMITTEL IN EINER FERTIGSPRITZE MIT
2
BEIGEPACKTEN KANÜLE
N
–
PACKUNG MIT 1X1
DOSIS, PACKUNG MIT 10X1 DOSIS, PACKUNG MIT
20X1 DOSIS
1.
BEZ
EICHNUNG DES AR
ZNEIMITTELS
ZOSTAVAX
Pulver und Lö
sungsmittel z
ur Herstellung einer Injektionssuspension in einer
Fertigspritze
Gürtelrose(Herpes
-zoster)-
Lebendimpfstoff
2.
WIRKSTOFF
(E)
Nach Rekonstitution
: 1 Dosis (0,65 ml) enthält:
Varicella-Zoster-Vi
rus, Stamm Ok
a/Merck (lebe
nd, attenuiert)

19.400 PBE
3.
SONSTIGE BESTANDTEIL
E
Sucrose, hydroly
sierte Gelatine,
NaCl
, Kaliumdihydrogenphosphat,
KCl, Natrium-L-glutamat-
Monohydrat
, Dinatriumhyd
rogenphosphat,
NaOH, Harnstoff, Was
ser für Injekt
ionszwecke.
4.
DARREICHUNGSFORM UND INH
ALT
Pulver und Lösu
ngsmittel zur Herstellung einer Injektionssuspension
1
Durchstechflasche
(Pulver) + 1
Fertigspritze
(Lösungsmittel) + 2
Nadeln
10 D
urchstechflasche
n
(Pulver) + 10
Fertigspritzen (Lö
sungsmittel) +
20 Nadeln
20
Durchstechflasche
n (Pulver) + 20
Fertigspritzen
(Lösungsmittel) + 40
Nadeln
5.
HINWEISE ZUR UND
ART(EN) D
ER ANWENDUNG
Subkutan
oder intramu
skulär verabreichen.
Packungsbeilage
beachten.
6.
WARNHINWEIS, DASS DAS ARZNEIMITTEL
FÜR KINDER
UN
ZUGÄNGLI
CH
AUFZUBEWAHREN IST
Arzneimitt
el für Kinder unzugä
nglich aufbewahren.
7
.
WEITERE
WARNHINWEISE,
FALLS ERFORDE
RLICH
8.
VERFALLDATUM
Verwendbar
bis:
37
Verw. bis:
9.
BE
SONDERE
VORSICHTSMASSNA
HMEN FÜR DIE AUFBEWAHRUNG
K
ühl aufbewa
hren und transportieren
. Nicht einfrieren.
Die
Durchstechflasche
mit Pulver in der
Originalverpackung aufbewahren, um den Inhalt vor Lic
ht zu schützen.
Nach dem Auflösen muss
der Impf
stoff entweder umge
hend oder inne
rhalb von 30 Minuten verwe
ndet
werden (max. Lagertemperatur 20 °C
–
25 °C).
10.
GEGEBENENFALLS BESONDER
E VORSICH
TSMASSNAHMEN FÜR DIE
BESEITIGUNG VON NICHT VERWENDETEM ARZNEI
MITTEL ODER DAVON
STAMMENDEN ABFALLMATE
RIALIEN
11.
NAME UND ANSCH
RIFT DES PHARM
AZEUTISCHEN UNTERNEHMERS
Merck Sha
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
ZOSTAVAX
Pulver und Lösungsmittel zur Herstellung einer Injektionssuspension
ZOSTAVAX
Pulver und Lösungsmittel zur Herstellung einer Injekt
ionssuspension
in einer
Fertigspritze
Gürtelrose(Herpes-zoster)-Lebendimpfstoff
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Nach Rekonstitution
: E
ine Dosis (0,65
ml) enthält:
Varicella-Zoster-Virus
1
, Stamm Oka/Merck
(lebend, attenuiert)
: mindestens 19.400 PBE
2
1
gezüchtet
in humanen diploiden Zellen (MRC
-5)
2
PBE =
Plaquebildende Einheiten
Dieser Impfstoff kann Spuren von Neomycin enthalten.
Siehe Abschnitte
4.3 und 4.4.
V
ollständige Auflistung der sonstigen Best
a
ndteile siehe Abschni
tt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Pulver und Lösungsmittel zur Herstellung einer Injektionssuspension
.
Das Pulver liegt als weißer
bis cremefarbene
r, kompakte
r, kristalliner
Pulverkuchen
vor.
D
as Lösungsmittel ist eine
klare,
farblose Flüssigkeit.
4.
KLINISCHE ANGABE
N
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
ZOSTAVAX ist indiziert zur Prävention von Herpes zoster (Zoster oder
Gürtelrose) und durch Herpes
zoster verursachte
r
postherpetische
r
Neuralgie (PHN).
ZOSTAVAX ist indiziert zur
I
mmunisierung von Personen ab 5
0 Jahren.
4.2
DOSIERUNG UND ART
DER ANWENDUNG
Dosierung
Alle Personen erhalten eine Dosis
(0,65 ml).
Ob eine Auffrischimpfung erforderlich ist, ist nicht bekannt
. S
iehe Abschnitt
e 4.8 und 5.1.
Kinder und Jugendliche
Die Sicherheit und
Wirksamkeit
von
ZOSTAVAX bei Kinde
rn
und Jugendlichen
ist nicht erwiesen
.
Es
liegen keine Daten vo
r.
Es gibt für die
Prävention einer primären Varicella
-
Infektion (Windpocken)
keinen relevanten Nutzen
von ZOSTAVAX
bei Ki
ndern und Jugendlic
hen.
3
Art der Anwendung
Der Impfstoff kann subkutan (s.c.)
oder intramuskulär
(i.m.)
injiziert werden
, vorzugsweise im
Bereich des Deltamuskels
(siehe Abschnitte
4.8 und 5.1).
Der Impfstoff sollte bei Patienten mit schwerer Thrombozytopenie oder
einer G
er
innungsstörung
subkutan verabr
eicht werden (si
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-02-2016
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 02-02-2016

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu