Zonegran

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

zonisamide

Sẵn có từ:

Amdipharm Limited

Mã ATC:

N03AX15

INN (Tên quốc tế):

zonisamide

Nhóm trị liệu:

Antiepileptics,

Khu trị liệu:

Epilepsijas, daļēji

Chỉ dẫn điều trị:

Zonegran ir norādīts kā:monotherapy attieksmi pret daļēju lēkmju ar vai bez sekundāras vispārināšanas, ar pieaugušajiem, kuriem nesen diagnosticēta epilepsija;adjunctive terapiju daļēju lēkmju ar vai bez sekundāras vispārināšanas, pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem vecumā no sešiem gadiem un virs.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 36

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2005-03-10

Tờ rơi thông tin

                                75
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
76
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
ZONEGRAN
25 MG, 50 MG UN 100 MG CIETĀS KAPSULAS
_zonisamide _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Zonegran un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Zonegran lietošanas
3.
Kā lietot Zonegran
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Zonegran
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR ZONEGRAN UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Zonegran satur aktīvo vielu zonisamīdu, to lieto kā pretepilepsijas
zāles.
Zonegran lieto, lai ārstētu krampju lēkmes, kas skar vienu galvas
smadzeņu daļu (parciālās krampju
lēkmes) un kas var vai nevar izplatīties tālāk, skarot visas
galvas smadzenes (sekundāra
ģeneralizācija).
Zonegran var lietot:
•
krampju lēkmju ārstēšanai pieaugušajiem – tikai šīs zāles;
•
krampju lēkmju ārstēšanai pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem
no 6 gadu vecuma kopā ar
citām pretepilepsijas zālēm.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS ZONEGRAN LIETOŠANAS
NELIETOJIET ZONEGRAN ŠĀDOS GADĪJUMOS:
•
ja Jums ir alerģija pret zonisamīdu vai kādu citu (6. punktā
minēto) šo zāļu sastāvdaļu;
•
ja Jums ir alerģija pret citām sulfanilamīdus saturošām zālēm,
piemēram, sulfanilamīdu saturošām
antibiotikām, tiazīda diurētiskiem līdzekļiem un
sulfonilurīnvielu saturošām pretdiabēta zālēm;
•
ja Jums ir alerģija pret zemesriekstiem vai soju, n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Zonegran 25 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra cietā kapsula satur 25 mg zonisamīda (
_zonisamide_
).
Palīgviela ar zināmu iedarbību:
katra cietā kapsula satur 0,75 mg hidrogenētas augu eļļas (no
sojas pupām)
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietās kapsulas.
Balts necaurspīdīgs korpuss ar baltu necaurspīdīgu vāciņu un ar
melnu tinti uzdrukāts uzraksts
„ZONEGRAN 25”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Zonegran ir paredzēts:
•
kā monoterapija pieaugušajiem ar pirmreizēji diagnosticētu
epilepsiju: parciālu krampju lēkmju –
ar sekundāru ģeneralizāciju vai bez tās – ārstēšanai (skatīt
5.1. apakšpunktu);
•
kā papildu terapija pieaugušajiem, pusaudžiem un bērniem no 6 gadu
vecuma: parciālu krampju
lēkmju – ar sekundāru ģeneralizāciju vai bez tās –
ārstēšanai.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas – pieaugušie
_ _
_Devas palielināšana un uzturošā terapija _
Zonegran var lietot monoterapijā vai pievienot pašreizējai
terapijai pieaugušajiem. Deva jātitrē,
pamatojoties uz klīniskajiem efektiem. Ieteicamā eskalācija un
uzturošās devas apkopotas 1. tabulā.
Daži pacienti, īpaši tie, kuri nelieto CYP3A4 inducējošus
līdzekļus, var reaģēt uz mazākām devām.
_Atcelšana _
Ja ārstēšana ar Zonegran ir jāpārtrauc, tā lietošana jāatceļ
pakāpeniski (skatīt 4.4. apakšpunktu).
Klīniskos pētījumos pieaugušiem pacientiem deva ik pēc vienas
nedēļas tika samazināta par 100 mg,
līdztekus koriģējot citu pretepilepsijas zāļu devas (kad tas bija
nepieciešams).
3
1. TABULA
PIEAUGUŠIE – IETEICAMĀ DEVAS PALIELINĀŠANA UN UZTUROŠAIS
REŽĪMS
ĀRSTĒŠANAS REŽĪMS
TITRĒŠANAS FĀZE
PARASTĀ UZTUROŠĀ DEVA
MONOTERAPIJA
–
pirmreizēji
diagnosticēti
pieauguši pacienti
1. UN 2. NEDĒĻA
3. UN 4. NEDĒĻA
5. UN 6. NEDĒĻA
300 mg dienā
(vienreiz dienā).
Ja nepieciešama liel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-10-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-10-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu