Zevalin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ibritumomab tiuxetan

Sẵn có từ:

Ceft Biopharma s.r.o.

Mã ATC:

V10XX02

INN (Tên quốc tế):

ibritumomab tiuxetan

Nhóm trị liệu:

Therapeutische radiofarmaca

Khu trị liệu:

Lymfoom, folliculair

Chỉ dẫn điều trị:

Zevalin is geïndiceerd voor gebruik bij volwassenen. [90Y]-radioactief Zevalin wordt aangeduid als de consolidatie van de behandeling na remissie-inductie in eerder onbehandelde patiënten met folliculair lymfoom. Het voordeel van Zevalin volgende rituximab in combinatie met chemotherapie heeft niet vastgesteld. [90Y]-radioactief Zevalin is geïndiceerd voor de behandeling van volwassen patiënten met rituximab relapsedorrefractory CD20+ folliculair B-cel non-Hodgkin lymfoom (NHL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 23

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

2004-01-16

Tờ rơi thông tin

                                34
B. BIJSLUITER
35
B. BIJSLUITERBIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
ZEVALIN 1,6 MG/ML, KIT VOOR BEREIDING VAN RADIOFARMACON VOOR INFUSIE
[
90
Y]-Ibritumomabtiuxetan
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT DIT GENEESMIDDEL AAN U WORDT
TOEGEDIEND WANT ER STAAT
BELANGRIJKE INFORMATIE IN VOOR U.
-
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
-
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
-
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die
niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
apotheker.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Zevalin en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet toegediend krijgen of moet u er extra
voorzichtig mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS ZEVALIN EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Dit geneesmiddel is een alleen voor therapie bestemd
radiofarmaceuticum.
Zevalin is een kit voor de bereiding van de werkzame stof [
90
Y]-ibritumomabtiuxetan, een
monoklonaal antilichaam gelabeld met de radioactieve stof yttrium-90 (
90
Y). Zevalin bindt aan een
eiwit (CD20) op het oppervlak van bepaalde witte bloedcellen
(B-cellen) en doodt hen met straling.
Zevalin wordt gebruikt om patiënten te behandelen die een bepaalde
vorm van B-cel non-Hodgkin-
lymfoom hebben (CD20+ indolent of getransformeerd B-cel-NHL), als
eerdere behandeling met
rituximab, een ander monoklonaal antilichaam, niet heeft gewerkt of is
gestopt met werken (refractair
of gerecidiveerde ziekte).
Zevalin wordt ook gebruikt bij voorheen onbehandelde patiënten met
folliculair lymfoom. Het wordt
gebruikt als
CONSOLIDATIE
therapie om de reductie van het aantal lymfoomcellen (remissie) te
verbeteren die is bereikt met de eerdere behandeling met
chemotherapie.
Het gebruik van Zevalin houdt blootstelling aan kleine hoeveelheden
radioactiviteit in. Uw arts en de
arts voor nucleaire geneeskun
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2

NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Zevalin 1,6 mg/ml, kit voor radiofarmaceutisch preparaat voor infusie

_ _
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING_ _
_ _
Zevalin wordt geleverd als een kit voor de bereiding van met
yttrium-90 gelabeld
ibritumomabtiuxetan.
De kit bevat één flacon ibritumomabtiuxetan, één flacon
natriumacetaat, één flacon
formuleringsbuffer, en één lege reactieflacon. De radionuclide maakt
geen deel uit van de kit.
Een flacon ibritumomabtiuxetan bevat 3,2 mg ibritumomabtiuxetan* in 2
ml oplossing (1,6 mg per
ml).
*IgG
1
-monoclonaal antilichaam van de muis, geproduceerd met recombinant
DNA-technologie in een
Chinese-hamster-ovarium (CHO)-cellijn en geconjugeerd aan de
chelaatvormer MX-DTPA.
De eindsamenstelling na radiolabeling bevat 2,08 mg [
90
Y]-ibritumomabtiuxetan in een totaal volume
van 10 ml.
_Hulpstoffen_
Dit geneesmiddel kan tot 28 mg natrium per dosis bevatten, afhankelijk
van de radioactieve
concentratie. Voorzichtigheid is geboden bij patiënten op een
gecontroleerd natriumdieet.
Voor de volledige lijst van hulpstoffen, zie rubriek 6.1.

FARMACEUTISCHE VORM
Kit voor radiofarmaceutische preparaten voor infusie
Ibritumomabtiuxetanflacon: Heldere kleurloze oplossing
Natriumacetaatflacon: Heldere kleurloze oplossing
Formuleringsbufferflacon: Heldere gele tot amberkleurige oplossing

KLINISCHE GEGEVENS
4.1
THERAPEUTISCHE INDICATIES
Zevalin is geïndiceerd bij volwassenen.
[
90
Y]-radioactief gelabelde Zevalin is geïndiceerd als
consolidatietherapie na remissie-inductie bij
voorheen onbehandelde patiënten met folliculair lymfoom. Het voordeel
van Zevalin na behandeling
met rituximab in combinatie met chemotherapie is niet vastgesteld.
[
90
Y]-radioactief gelabelde Zevalin is geïndiceerd voor de behandeling
van volwassen patiënten met
recidieven van of refractair CD20+ folliculair B-cel
non-Hodgkin-lymfoom (NHL) na behandeling
met rituximab.
3
4.2
DOSERING EN WIJZE VAN TOEDIENING
[
90
Y]-radioactief gelabeld
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-03-2020
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 27-09-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-03-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-03-2020
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-03-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu