Zerbaxa

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Séc

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ceftolozane sulfát, tazobaktam sodíku

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J01

INN (Tên quốc tế):

ceftolozane, tazobactam

Nhóm trị liệu:

Antibakteriální látky pro systémové použití,

Khu trị liệu:

Bakteriální infekce

Chỉ dẫn điều trị:

Zerbaxa is indicated for the treatment of the following infections in adults:Complicated intra abdominal infections;Acute pyelonephritis;Complicated urinary tract infections;Hospital-acquired pneumonia (HAP), including ventilator associated pneumonia (VAP). Pozornost by měla být věnována oficiálním doporučením pro správné používání antibakteriálních látek.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizovaný

Ngày ủy quyền:

2015-09-18

Tờ rơi thông tin

                                26
B.
PŘÍBALOVÁ INFORMACE
27
PŘÍBALOVÁ INFORMACE: INFORMACE PRO PACIENTA
ZERBAXA 1 G/0,5 G
PRÁŠEK PRO KONCENTRÁT PRO
INFUZNÍ ROZTOK
ceftolozanum/tazobactamum
PŘEČTĚTE SI POZORNĚ CELOU PŘÍBALOVOU INFORMACI DŘÍVE, NEŽ
ZAČNETE TENTO PŘÍPRAVEK
PO
UŽÍVAT,
PROTOŽE OBSAHUJE PRO VÁS DŮLEŽITÉ ÚDAJE.
-
Ponechte si příbalovou informaci pro případ, že si ji budete
potřebovat přečíst
znovu.
-
Máte-
li jakékoli další otázky, zeptejte se svého lékaře nebo
lékárníka.
-
Pokud se u
Vás vyskytne kterýkoli z
nežádoucích účinků, sdělte to svému lékaři nebo
lékárníkovi. Stejně postupujte v
případě jakýchkoli nežádoucích účinků, které nejsou uvedeny
v
této příbalové informaci.
Viz bod 4.
CO NALEZNETE V
TÉTO PŘÍBALOVÉ INFORMACI
1.
Co je přípravek
Zerbaxa a k
čemu se používá
2.
Čemu musíte věnovat pozornost, než začnete přípravek Zerbaxa
používat
3.
Jak se přípravek
Zerbaxa po
užívá
4.
Možné nežádoucí účinky
5.
Jak přípravek
Zerbaxa
uchovávat
6.
Obsah balení a
další informace
1.
CO JE PŘÍPRAVEK ZERBAXA A K
ČEMU SE POUŽÍVÁ
Přípravek Zerbaxa je lék používaný k
léčbě řady bakteriálních infekcí. Obsahuje dvě léčivé
látky:
-
ceftolozan,
antibiotikum patřící do skupiny „cefalosporinů“, které
dokáž
e zabít
určité
bakterie,
které mohou způsobovat infekce;
-
tazobaktam, který
blokuje
působení
určitých enzymů zvaných beta
-
laktamázy. Tyto enzymy
činí
bakterie rezistentní
mi (
necitlivými
) k ceftoloz
anu tím, že poškodí antibiotikum dříve, než
začne působit. Zablokováním jejich působení
tazobaktam
učiní
ceftolozan
účinnějším
v
usmrcení bakterií.
Přípravek Zerbaxa se používá u
všech věkových skupin
k
léčbě komplikovaných infekcí břicha
a ledvin a
močov
ých cest.
Přípravek Zerbaxa
se také používá u
dospělých k
léčbě
infekce plic nazývan
é
„pneumonie“
(zápal
plic).
2.
ČEMU MUSÍTE VĚNOVAT POZORNOST, NEŽ ZAČNETE PŘÍPRAVEK 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PŘÍLOHA I
SOUHRN ÚDAJŮ O
PŘÍPRAVKU
2
1.
NÁZEV PŘÍPRAVKU
Zerbaxa 1 g/0,5 g
prášek pro koncentrát pro infuzní roztok
2.
KVALITATIVNÍ A
KVANTITATIVNÍ SLOŽENÍ
Jedna injekční lahvička obsahuje ceftolozani sulfas ekvivalentní
ceftolozanum
1 g a tazobactamum
natricum
ekvivalentní
tazobactamum 0,5 g.
Po rekonstituci
v 10
ml rozpouštědla
je celkový objem roztoku v
injekční lahvičce 11,4
ml a obsahuje
ceftolozanum 88 mg/ml a tazobactamum 44 mg/ml.
Pomocná látka se známým účinkem
J
edna injekční lahvička obsahuje 10
mmol (230
mg) sodíku
.
Po rekonstituci prášku v
10
ml 0,9% roztoku chloridu sodného
pro injekci (9 mg/ml) obsahuje jedna
injekční lahvička 11,5
mmol (265
mg) sodíku.
Úplný seznam pomocných látek viz bod
6.1.
3.
LÉKOVÁ FORMA
Prášek pro koncentrát pro infuzní roztok
(prášek pro koncentrát)
.
Bílý až nažloutlý prášek
.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKACE
Přípravek Zerbaxa je indikován k
léčbě následujících infekcí u
dospělých
a
pediatrických pacientů
(viz
body 4.2 a 5.1):
-
komplikované intraabdominální infekce
(viz bod 4.4);
-
akutní
pyelonefritid
a;
-
komplikované infekce močov
ých cest (viz bod 4.4).
Přípravek Zerbaxa je také indikován k
léčbě následujících infekcí u
dospělých pacientů (18
let nebo
starších) (viz bod
5.1):
-
n
ozokomiální
pneumonie (HAP),
včetně
ventilátorov
é pneumonie (VAP).
Je nutné věnovat pozornost oficiálním pokynům týkajícím
se vhodného použití
antib
akteriálních látek
.
4.2
DÁVKOVÁNÍ A
ZPŮSOB PODÁNÍ
Dávkování
Doporučený
intravenózní
dávkovací
režim
u
dospělých
pacientů s
cleara
nce kreatininu >
50 ml/min je
uveden podle typu infekce
v tabulce 1.
3
TABULKA 1:
INTRAVENÓZNÍ D
ÁVKA PŘÍPRAVKU ZERBAXA PODLE TYPU INFEKCE U
DOSPĚLÝCH PACIENTŮ
(18
LET NEBO STARŠÍCH)
S
CLEARANCE KREATININU
* > 50 ML/MIN
TYP INFEKCE
DÁVKA
FREKVENCE
DOBA
INFUZE
DÉLKA
LÉČBY
Komplikovaná
intraabdominální
infekce**
1 g ceftolozanu/0,5 g
tazobaktamu
Ka
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-09-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-09-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 06-09-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu