Zaltrap

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

aflibercept

Sẵn có từ:

Sanofi Winthrop Industrie

Mã ATC:

L01XX44

INN (Tên quốc tế):

aflibercept

Nhóm trị liệu:

Antinavikiniai vaistai

Khu trị liệu:

Kolorektaliniai navikai

Chỉ dẫn điều trị:

Metastazavusio kolorektalinio vėžio gydymas (MCRC).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2013-02-01

Tờ rơi thông tin

                                34
B. PAKUOTĖS LAPELIS
35
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA VARTOTOJUI
ZALTRAP 25 MG/ML KONCENTRATAS INFUZINIAM TIRPALUI
afliberceptas (
_afliberceptum_
)
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
•
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti ar
pateikti sveikatos priežiūros
specialistams ateityje.
•
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją, vaistininką
arba slaugytoją.
•
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją, vaistininką arba slaugytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra ZALTRAP ir kam jis vartojamas
2.
Kas žinotina prieš vartojant ZALTRAP
3.
Kaip vartoti ZALTRAP
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti ZALTRAP
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA ZALTRAP IR KAM JIS VARTOJAMAS
KAS YRA ZALTRAP IR KAIP JIS VEIKIA
ZALTRAP sudėtyje yra veikliosios medžiagos aflibercepto, t. y.
baltymo, kuris slopina naujų
kraujagyslių augimą navike. Navikui augti būtinos krauju tiekiamos
maistinės medžiagos ir deguonis.
Neleisdamas kraujagyslėms augti, ZALTRAP padeda sustabdyti ar
sulėtinti naviko augimą.
KAM VARTOJAMAS ZALTRAP
ZALTRAP yra vaistas vartojamas gaubtinės ir tiesiosios žarnos
(storosios žarnos dalies) vėžiui gydyti
suaugusiems žmonėms. Šio vaisto bus vartojama kartu su kitais
(vadinamaisiais chemoterapiniais)
vaistais, įskaitant 5-fluorouracilą, folino rūgštį ir
irinotekaną.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ VARTOJANT ZALTRAP
ZALTRAP VARTOTI NEGALIMA
•
jeigu yra alergija afliberceptui arba bet kuriai pagalbinei šio
vaisto medžiagai (jos išvardytos
6 skyriuje);
•
į akį, nes gali ją sunkiai pažeisti.
Perskaitykite ir kitų vaistų (chemoterapinių preparatų), kurie yra
Jūsų gydymo dalis, pakuotės lapelius,
kad sužinotumėte, ar tokie vaistai Jums tinka. Jeigu abejojate,
klauskite gydytojo, vaistininko arba
slaugytojo, ar nėra kokių nors prie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
2
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS
ZALTRAP 25 mg/ml koncentratas infuziniam tirpalui
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Viename ml koncentrato infuziniam tirpalui yra 25 mg aflibercepto (
_afliberceptum_
)*.
Viename 4 ml koncentrato flakone yra 100 mg aflibercepto.
Viename 8 ml koncentrato flakone yra 200 mg aflibercepto.
* Afliberceptas pagamintas kininių žiurkėnų patelių kiaušidžių
(KŽK) K-1 žinduolių ekspresinėje
sistemoje DNR rekombinacinės technologijos būdu.
Pagalbinės medžiagos, kurių poveikis žinomas:
Kiekviename 4 ml flakone yra 0,484 mmol natrio, t. y. 11,118 mg
natrio, o kiekviename 8 ml flakone
yra 0,967 mmol natrio, t. y. 22,236 mg natrio.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Koncentratas infuziniam tirpalui (sterilus koncentratas).
Koncentratas yra skaidrus, bespalvis ar šviesiai geltonas tirpalas.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
ZALTRAP kartu su irinotekano/5-fluorouracilo/folino rūgšties
(FOLFIRI) chemoterapija vartojamas
rezistentiškam arba progresavusiam po gydymo, kuriame vienas iš
vartotų vaistinių preparatų buvo
oksaliplatina, metastazavusiam gaubtinės ir tiesiosios žarnos
vėžiui (MGTŽV) gydyti suaugusiems
pacientams.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
ZALTRAP turi būti skiriamas prižiūrint gydytojui, turinčiam
antineoplastinių vaistinių preparatų
vartojimo patirties.
Dozavimas
Rekomenduojama per 1 valandą infuzuoti į veną 4 mg/kg kūno svorio
ZALTRAP dozę, po to vartoti
FOLFIRI. Tai yra laikoma vienu gydymo ciklu.
FOLFIRI chemoterapija skiriama taip: 1 dieną tuo pačiu metu,
naudojant Y tipo infuzinę sistemą, per
90 minučių į veną infuzuojama 180
mg/m
2
irinotekano dozė ir per 2 valandas - 400 mg/m² folino
rūgšties (dl raceminio preparato)
dozė, po to į veną sušvirkščiama 400 mg/m² smūginė
5-fluorouracilo
(5-FU) dozė ir 46 valandas nuolatinės infuzijos būdu infuzuojama
2400 mg/m² 5-FU
dozė.
Gydymo ciklas yra kartojam
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-10-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-10-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu