Yondelis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

trabektediini

Sẵn có từ:

Pharma Mar S.A.

Mã ATC:

L01CX01

INN (Tên quốc tế):

trabectedin

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiset aineet

Khu trị liệu:

Ovarian Neoplasms; Sarcoma

Chỉ dẫn điều trị:

Yondelis on tarkoitettu potilaille, joilla on kehittynyt pehmytkudosarkooma, antrasykliinien ja ifosfamidin epäonnistumisen jälkeen tai jotka eivät ole sopivia näiden aineiden vastaanottamiseen. Tehokkuustiedot perustuvat pääasiassa liposarkooma- ja leiomyosarkoomapotilaisiin. Yondelis yhdessä pegyloituun liposomaaliseen doksorubisiiniin (PLD) on tarkoitettu potilaille, joilla oli uusiutunut platinum-herkkä munasarjasyöpä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 27

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2007-09-17

Tờ rơi thông tin

                                27
9.
ERITYISET SÄILYTYSOLOSUHTEET
_ _
Säilytä jääkaapissa. Käyttökuntoon saatetun ja laimennetun
lääkevalmisteen säilytys, ks.
pakkausseloste.
10.
ERITYISET VAROTOIMET KÄYTTÄMÄTTÖMIEN LÄÄKEVALMISTEIDEN TAI
NIISTÄ PERÄISIN OLEVAN JÄTEMATERIAALIN HÄVITTÄMISEKSI, JOS
TARPEEN
Käyttämätön valmiste tai jäte on hävitettävä paikallisten
vaatimusten mukaisesti.
11.
MYYNTILUVAN HALTIJAN NIMI JA OSOITE
Pharma Mar, S.A.
Avda. de los Reyes 1
Pol. Ind. La Mina
28770 Colmenar Viejo (Madrid)
Espanja
12.
MYYNTILUVAN NUMERO(T)
EU/1/07/417/001
13. ERÄNUMERO, LUOVUTUS- JA TUOTEKOODIT
_ _
Lot:
14.
YLEINEN TOIMITTAMISLUOKITTELU
Reseptilääke.
15.
KÄYTTÖOHJEET
16.
TIEDOT PISTEKIRJOITUKSELLA
Vapautettu pistekirjoituksesta.
17.
YKSILÖLLINEN TUNNISTE – 2D-VIIVAKOODI_ _
2D-viivakoodi, joka sisältää yksilöllisen tunnisteen.
28
18.
YKSILÖLLINEN TUNNISTE – LUETTAVISSA OLEVAT TIEDOT_ _
PC
SN
NN
29
PIENISSÄ SISÄPAKKAUKSISSA ON OLTAVA VÄHINTÄÄN SEURAAVAT
MERKINNÄT
INJEKTIOPULLON ETIKETTI
– 0,25 mg injektiopullo
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI JA TARVITTAESSA ANTOREITTI (ANTOREITIT)
Yondelis 0,25 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos
trabektediini
Laskimoon
2.
ANTOTAPA
3.
VIIMEINEN KÄYTTÖPÄIVÄMÄÄRÄ
_ _
EXP:
4.
ERÄNUMERO, LUOVUTUS- JA TUOTEKOODIT
_ _
Lot:
5.
SISÄLLÖN MÄÄRÄ PAINONA, TILAVUUTENA TAI YKSIKKÖINÄ
0,25 mg trabektediinia
6.
MUUTA
30
ULKOPAKKAUKSESSA ON OLTAVA SEURAAVAT MERKINNÄT
PAHVIPAKKAUS
– 1 mg injektiopullo
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Yondelis 1 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos
trabektediini
2.
VAIKUTTAVA(T) AINE(ET)
Yksi injektiopullo sisältää 1 mg trabektediinia.
1 ml käyttökuntoon saatettua liuosta sisältää 0,05 mg
trabektediinia.
3.
LUETTELO APUAINEISTA
Sisältää myös: sakkaroosi, kaliumdivetyfosfaatti, fosforihappo ja
kaliumhydroksidi.
Katso lisätietoja pakkausselosteesta.
4.
LÄÄKEMUOTO JA SISÄLLÖN MÄÄRÄ
Kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä varten, liuos
1 injektiopullo, jo
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Yondelis 0,25 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos.
Yondelis 1 mg kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä
varten, liuos.
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
YONDELIS 0,25 MG
Yksi injektiopullollinen kuiva-ainetta sisältää 0,25 mg
trabektediinia.
Yksi ml käyttökuntoon saatettua liuosta sisältää 0,05 mg
trabektediinia.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan:
Yksi injektiopullollinen kuiva-ainetta sisältää 2 mg kaliumia ja
0,1 g sakkaroosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. Kohta 6.1.
YONDELIS 1 MG
Yksi injektiopullollinen kuiva-ainetta sisältää 1 mg
trabektediinia.
Yksi ml käyttökuntoon saatettua liuosta sisältää 0,05
mg trabektediiinia.
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan:
Yksi injektiopullollinen kuiva-ainetta sisältää 8 mg kaliumia ja
0,4 g sakkaroosia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Kuiva-aine välikonsentraatiksi infuusionestettä varten, liuos.
Valkoinen tai luonnonvalkoinen kuiva-aine.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Yondelis on tarkoitettu edenneen pehmytkudossarkooman hoitoon
aikuisilla potilailla, joiden
antrasykliini- ja ifosfamidihoidot ovat epäonnistuneet tai joille
nämä lääkkeet eivät sovi. Tehoa
koskevat tiedot perustuvat lähinnä liposarkooma- ja
leiomyosarkoomapotilaisiin.
Yondelis on tarkoitettu uusiutuneen platinalle herkän
munasarjasyövän hoitoon yhdessä pegyloidun
liposomaalisen doksorubisiinin (PLD) kanssa.
3
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Yondelis tulee antaa syöpälääkkeiden käyttöön perehtyneen
lääkärin valvonnassa. Sitä saavat antaa
vain syöpätautien erikoislääkärit tai muu nimenomaan
sytotoksisten aineiden antoon perehtynyt
terveydenhuollon ammattihenkilöstö.
Annostus
Pehmytkudossarkooman hoidossa suositusannos on 1,5 mg/m
2
kehon pinta-alan mukaan laskettuna.
Lääke annetaan 24 tuntia kestävänä infuusiona laskimoon, ja
hoitojaksojen välillä pidetään 3 viikon
tauko.
Munasarjasyövän hoidossa Yondeli
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 18-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 18-08-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 18-08-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 18-08-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu