Xgeva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

denosumabi

Sẵn có từ:

Amgen Europe B.V.

Mã ATC:

M05BX04

INN (Tên quốc tế):

denosumab

Nhóm trị liệu:

Lääkkeet luusairauksien hoitoon

Khu trị liệu:

Fractures, Bone; Neoplasm Metastasis

Chỉ dẫn điều trị:

Ehkäisy luustoon liittyvien tapahtumien (patologiset murtumat, sädehoito luun, selkäytimen puristus tai luukirurgia) aikuisille, joilla on edennyt syöpä, johon liittyy luun (ks. kohta 5. Hoito aikuisilla ja luuston kypsä nuorten kanssa jättiläinen solu kasvain luun, joka on ei-leikattavissa oleva tai jos kirurginen resektio johtaa todennäköisesti vakavia sairastuvuutta. .

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 24

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2011-07-13

Tờ rơi thông tin

                                29
B. PAKKAUSSELOSTE
30
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
XGEVA 120 MG INJEKTIONESTE, LIUOS
denosumabi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin,
apteekkihenkilökunnan tai sairaanhoitajan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille,
apteekkihenkilökunnalle tai
sairaanhoitajalle. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu
tässä pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
-
Lääkäri antaa sinulle potilaan muistutuskortin. Se sisältää
tärkeitä turvallisuustietoja, joihin
sinun on syytä perehtyä ennen Xgeva-hoidon aloittamista ja hoidon
aikana.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Xgeva on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Xgevaa
3.
Miten Xgevaa käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Xgevan säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ XGEVA ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Xgeva sisältää denosumabia, valkuaisainetta eli proteiinia
(monoklonaalista vasta-ainetta), joka
hidastaa luustoon levinneen syövän (luustoetäpesäkkeiden) tai luun
jättisolukasvaimen aiheuttamaa
luun tuhoutumista.
Xgeva on tarkoitettu pitkälle edennyttä syöpää sairastaville
aikuisille ehkäisemään syövän
luustoetäpesäkkeiden vakavia seurausvaikutuksia (esim. luunmurtumia,
selkäytimen puristustiloja tai
sädehoidon ja leikkaushoidon tarvetta).
Xgeva on tarkoitettu myös luun jättisolukasvaimen hoitoon aikuisille
ja nuorille potilaille, joiden
luiden kasvu on päättynyt, kun kasvainta ei voida leikata tai
leikkaus ei ole paras hoitovaihtoehto.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
XGEVA 120 mg injektioneste, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää 120 mg denosumabia 1,7 millilitrassa
liuosta (70 mg/ml).
_ _
Denosumabi on ihmisen monoklonaalinen IgG2-vasta-aine, joka tuotetaan
yhdistelmä-DNA-menetelmällä nisäkässolulinjassa (kiinanhamsterin
munasarjasoluissa).
Apuaine, jonka vaikutus tunnetaan
1,7 ml liuosta sisältää 78 mg sorbitolia (E420).
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, liuos (injektioneste).
Kirkas, väritön tai kellertävä liuos, joka saattaa sisältää
hyvin pieniä määriä läpikuultavia tai valkoisia
proteiinin kaltaisia hiukkasia.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Luustotapahtumien (patologisten murtumien, luuston sädehoidon,
selkäydinkompression tai luuston
kirurgisten toimenpiteiden) ehkäiseminen aikuispotilailla, joilla on
pitkälle edennyt luustoon levinnyt
tai luukudokseen vaikuttava syöpä (ks. kohta 5.1).
Luun jättisolukasvaimen hoito aikuisilla ja nuorilla, joiden luuston
kasvu on päättynyt, kun
poistoleikkaus ei ole mahdollinen tai se johtaisi todennäköisesti
vaikeaan toimintakyvyn
heikkenemiseen.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Xgeva annetaan terveydenhuollon ammattilaisen vastuulla.
Annostus
Kaikki potilaat tarvitsevat kalsiumlisää vähintään 500 mg/vrk ja
D-vitamiinilisää vähintään
400 IU/vrk, ellei hyperkalsemiaa esiinny (ks. kohta 4.4).
Xgeva-hoitoa saaville potilaille on annettava pakkausseloste ja
potilaan muistutuskortti.
_Luustotapahtumien ehkäisy aikuispotilailla, joilla on pitkälle
edennyt luustoon levinnyt tai _
_luukudokseen vaikuttava syöpä _
Suositeltu annos on 120 mg, joka annetaan 4 viikon välein
kertainjektiona ihon alle reiteen, vatsaan tai
olkavarteen.
_Luun jättisolukasvain _
Suositeltu Xgeva-annos on 120 mg kertainjektiona ihon alle reiteen,
vatsaan tai olkavarteen 4 viikon
välein ja lisäksi 120 mg:n annokset hoidon 8. ja 15. päivänä
ensimmäisen hoitokuukauden aikana.
3
Toi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-08-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-08-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu