Wilzin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

cink-

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

A16AX05

INN (Tên quốc tế):

zinc

Nhóm trị liệu:

Egyéb táplálkozási traktus pedig anyagcsere termékek,

Khu trị liệu:

Hepatocellularis degeneráció

Chỉ dẫn điều trị:

Wilson-kór kezelése.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 11

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2004-10-12

Tờ rơi thông tin

                                24
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
25
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
WILZIN 25 MG KEMÉNY KAPSZULA
WILZIN 50 MG KEMÉNY KAPSZULA
cink
MIELŐTT ELKEZDENÉ SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon orvosához vagy gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert számára ártalmas
lehet még abban az esetben is, ha tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha bármely mellékhatás súlyossá válik, vagy ha a
betegtájékoztatóban felsorolt mellékhatásokon
kívül egyéb tünetet észlel, kérjük, értesítse orvosát vagy
gyógyszerészét.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Wilzin és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Wilzin szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Wilzin-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Wilzin-t tárolni?
6.
További információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A WILZIN ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Wilzin a tápcsatorna és anyagcsere gyógyszerei közé tartozik.
A Wilzin Wilson-kór – a rézürítés ritka, öröklődő
betegsége – kezelésére javallt. A táplálékkal felvett
réz, mely nem tud megfelelően kiválasztódni, először a májban
halmozódik fel, majd más szervekben,
például a szemben és az agyban. Ez potenciálisan
májkárosodáshoz és idegrenszeri
rendellenességekhez vezet.
A Wilzin gátolja a réz felszívódását a bélrendszerből, így
megelőzi annak a vérbe jutását, és további
felhalmozódását a szervezetben. A fel nem szívódott réz a
széklettel távozik.
A Wilson-kór a beteg egész élete során fennmarad, így a
kezelésre az egész életen át szükség van.
2.
TUDNIVALÓK A WILZIN SZEDÉSE ELŐTT
NE SZEDJE A WILZIN-T
Ha allergiás (túlérzékeny) a cinkre vagy a Wilzin egyéb
összetevő
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER MEGNEVEZÉSE
Wilzin 25 mg kemény kapszula
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
_ _
25 mg cink (mely 83,92 mg cink-acetát-dihidrátnak felel meg)
kapszulánként.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Kemény kapszula.
Kemény kapszula, zöldeskék színű, átlátszatlan alsó és felső
résszel, „93-376” jelöléssel.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Wilson-kór kezelésére.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Wilzin-kezelést csak a Wilson-kór kezelésében jártas szakorvos
felügyelete mellett lehet elkezdeni
(lásd 4.4 pont). A Wilzin-kezelés az egész életen át tart.
Az adag a tünetekkel rendelkező és tünetekkel még nem rendelkező
betegeknél megegyezik.
A Wilzin 25 és 50 mg-os kemény kapszula formájában kerül
forgalomba.

Felnőttek:
Szokásos adagja naponta 3-szor 50 mg, maximális adagja naponta
5-ször 50 mg.

Gyermekek és serdülők:
6 évesnél fiatalabb gyermekekkel kapcsolatban nagyon kevés adat
áll rendelkezésre, de mivel
a betegség minden esetben manifesztálódik, a profilaktikus kezelés
megkezdését a lehető
leghamarabb mérlegelni kell. Az ajánlott adag:
- 1 és 6 éves kor között: naponta kétszer 25 mg,
- 6 és 16 éves kor között, amennyiben a testsúly 57 kg alatt van:
naponta háromszor 25 mg,
- 16 éves kor fölött, vagy amennyiben a testsúly 57 kg felett van:
naponta háromszor 50 mg.

Terhes nők:
Naponta 3-szor 25 mg általában hatásos, de az adagot a
rézszintekhez kell igazítani (lásd a 4.4
és 4.6 pontban).
Az adagot minden esetben a kezelés során végzett ellenőrzéseknek
megfelelően kell módosítani (lásd
a 4.4 pontban).
A Wilzin-t éhgyomorra kell bevenni, az étkezést legalább 1
órával megelőzően vagy 2-3 órával azt
követően. Amennyiben gyomorpanaszok jelentkeznek, ami a reggeli adag
bevételekor gyakori, ez az
adag délelőttre, a reggeli és ebéd közötti időszakra
halasztható. A Wilzin-t kevés f
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-06-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-01-2010
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-06-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-06-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-06-2019

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu