Votrient

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pazopanibbal

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited 

Mã ATC:

L01XE11

INN (Tên quốc tế):

pazopanib

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Karcinóma, vese sejt

Chỉ dẫn điều trị:

Vese-sejtes carcinoma (RCC)Votrient javallt felnőtteknél az első vonalbeli kezelés, speciális vese-sejtes carcinoma (RCC), valamint azoknál a betegeknél, akik megkapták az előzetes citokin kezelés előrehaladott betegség. Lágyszöveti szarkóma (SZEM)Votrient kezelésére javallt felnőtt betegek szelektív altípusai speciális lágyszöveti szarkóma (SZEM), akik megkapták az előzetes kemoterápia a metasztatikus betegség, vagy akik haladt számított 12 hónapon belül (neo)adjuváns terápia. Biztonságosság csak állapították meg, hogy bizonyos SZEM daganat szövettani altípusok.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 31

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2010-06-14

Tờ rơi thông tin

                                49
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
50
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A BETEG SZÁMÁRA
VOTRIENT 200 MG FILMTABLETTA
VOTRIENT 400 MG FILMTABLETTA
pazopanib
MIELŐTT ELKEZDI SZEDNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ
ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT, MERT
AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.
-
Ezt a gyógyszert az orvos kizárólag Önnek írta fel. Ne adja át a
készítményt másnak, mert
számára ártalmas lehet még abban az esetben is, ha a betegsége
tünetei az Önéhez hasonlóak.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát vagy
gyógyszerészét. Ez a betegtájékoztatóban fel nem sorolt
bármilyen lehetséges mellékhatásra is
vonatkozik. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA
:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Votrient és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a Votrient szedése előtt
3.
Hogyan kell szedni a Votrient-et?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Votrient-et tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A VOTRIENT ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Votrient úgynevezett
_protein-kináz gátló _
gyógyszer
_. _
Gátolja a rákos sejtek növekedésében és a
terjedésében szerepet játszó fehérjék aktivitását.
A Votrient-et az alábbi betegségek kezelésére alkalmazzák
felnőtteknél:
-
előrehaladott, vagy más szervekre áttétet adó veserák.
-
a lágyrész szarkóma bizonyos formái, amely egy olyan
rosszindulatú daganattípus, amely a test
támasztószöveteit érinti. Előfordulhat izmokban, vérerekben,
zsírszövetben vagy egyéb olyan
szövetekben, amelyek támasztják, körbeveszik és védik a
szerveket.
2.
TUDNIVALÓK A VOTRIENT SZEDÉSE ELŐTT
NE SZEDJE A VOTRIENT-ET
-
HA ALLERGIÁS
a pazopanibra vagy a gyógyszer (6. pontba
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Votrient 200 mg filmtabletta
Votrient 400 mg filmtabletta
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
Votrient 200 mg filmtabletta
200 mg pazopanibot tartalmaz filmtablettánként (hidroklorid
formájában).
Votrient 400 mg filmtabletta
400 mg pazopanibot tartalmaz filmtablettánként (hidroklorid
formájában).
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Filmtabletta.
Votrient 200 mg filmtabletta
Kapszula formájú, rózsaszín, filmbevonatú tabletta, egyik
oldalán GS JT bevéséssel.
_ _
Votrient 400 mg filmtabletta
Kapszula formájú, fehér filmbevonatú tabletta, egyik oldalán GS
UHL bevéséssel.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
Vesesejtes carcinoma (RCC)
_ _
A Votrient előrehaladott vesesejtes carcinomában (RCC) szenvedő
felnőttek első vonalbeli kezelésére
javallt, továbbá olyan felnőttek részére, akik előrehaladott
betegségük miatt korábban citokin-
terápiában részesültek.
Lágyrész sarcoma (STS)
A Votrient előrehaladott lágyrész-sarcoma (STS) szelektív
altípusainak kezelésére javallott olyan
felnőtt betegeknél, akik metasztázisos betegség miatt előzetesen
kemoterápiában részesültek, vagy
akik progressziót mutattak a (neo)adjuváns terápiát követő 12
hónapon belül.
A hatásosságot és a biztonságosságot csak az STS bizonyos
szövettani tumor-altípusaiban igazolták
(lásd 5.1 pont).
3
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A Votrient-kezelést csak olyan orvos kezdheti el, aki gyakorlattal
rendelkezik a daganatellenes
gyógyszerek alkalmazásában.
Adagolás
_Felnőttek _
A pazopanib ajánlott adagja RCC, illetve STS kezelésére 800 mg
naponta egyszer.
_Dózismódosítás _
Az adagmódosítások (csökkentése vagy növelése) 200 mg-os
csökkentéssel vagy emeléssel,
lépésenként történhetnek az egyéni tolerabilitás alapján, hogy
a mellékhatásokat kontrollálni lehessen.
A pazopanib adagja nem haladhatja meg a 800 mg-ot.
_Gyermekek és serdülők
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu