Voraxaze

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Download Tờ rơi thông tin (PIL)
12-02-2024

Thành phần hoạt chất:

glucarpidase

Sẵn có từ:

SERB SAS

Mã ATC:

V03AF09

INN (Tên quốc tế):

glucarpidase

Nhóm trị liệu:

Öll önnur lækningavörur

Khu trị liệu:

Metabolic Side Effects of Drugs and Substances

Chỉ dẫn điều trị:

Voraxaze is indicated to reduce toxic plasma methotrexate concentration in adults and children (aged 28 days and older) with delayed methotrexate elimination or at risk of methotrexate toxicity.

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2022-01-11

Tờ rơi thông tin

                                19
B. FYLGISEÐILL
_ _
20
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR SJÚKLING
_ _
VORAXAZE 1000 EININGAR AF STUNGULYFSSTOFNI, LAUSN
_glúkarpídasi _
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Allir geta hjálpað til við þetta með því
að tilkynna aukaverkanir sem koma fram.
Aftast í kafla 4 eru upplýsingar um hvernig tilkynna á
aukaverkanir.
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins ef þörf er á frekari upplýsingum.
-
Látið lækninn vita um allar aukaverkanir. Þetta gildir einnig um
aukaverkanir sem ekki er
minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR
1.
Upplýsingar um Voraxaze og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að gefa þér eða barninu þínu Voraxaze
3.
Hvernig gefa á Voraxaze
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Voraxaze
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM VORAXAZE OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Virka efnið í lyfinu er glúkarpídasi sem er ensím sem brýtur
niður krabbameinslyfið metótrexat.
Voraxaze er notað handa fullorðnum og börnum eldri en 28 daga
gömlum sem fá krabbameinsmeðferð
með metótrexati þegar líkaminn getur ekki losað sig nægilega
hratt við metótrexat og hætta er á
alvarlegum aukaverkunum. Lyfið brýtur niður metótrexat í
blóðinu og lækkar gildi metótrexats, sem
gerir það kleift að ná stjórn á aukaverkunum og koma í veg
fyrir að þær versni. Það virkar mjög hratt og
getur dregið úr magni metótrexats í blóðinu um meira en 90% á
15 mínútum. Lyfið berst ekki inn í
frumur svo það kemur ekki í veg fyrir virkni metótrexats sem
þegar er til staðar í krabbameinsfrumum
til að meðhöndla krabbameinið.
2.
ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ GEFA ÞÉR EÐA BARNINU ÞÍNU VORAXAZE
EKKI MÁ NOTA V
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
_ _
_ _
2
Þetta lyf er undir sérstöku eftirliti til að nýjar upplýsingar
um öryggi lyfsins komist fljótt og
örugglega til skila. Heilbrigðisstarfsmenn eru hvattir til að
tilkynna allar aukaverkanir sem grunur er
um að tengist lyfinu. Í kafla 4.8 eru upplýsingar um hvernig
tilkynna á aukaverkanir.
_ _
1.
HEITI LYFS_ _
Voraxaze 1.000 einingar stungulyfsstofn, lausn.
2.
INNIHALDSLÝSING
Eftir blöndun við 1 ml af sæfðri 0,9% natríumklóríðlausn
inniheldur hvert hettuglas skammt sem
nemur að nafngildi 1.000 einingum af glúkarpídasa *.
*Framleitt í
_Escherichia coli_
frumum með raðbrigða erfðatækni.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Hvítur eða beinhvítur stungulyfsstofn, lausn.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Voraxaze er ætlað til að draga úr eiturvirkri þéttni
metótrexats í blóðvökva hjá fullorðnum og börnum
(28 daga gömlum og eldri) sem eru með seinkað brotthvarf
metótrexats eða í hættu á eiturverkunum af
völdum metótrexats.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Glúkarpídasi er ætlaður til notkunar undir umsjón læknis.
Til þess að hægt sé að taka tillit til allra metótrexatskammta
og lengd innrennsla sem gætu verið gefin
sjúklingi, er ráðlagt að nýta staðbundnar reglur og
leiðbeiningar um meðferð ef þær liggja fyrir til að
ákvarða hvenær gefa skuli glúkarpídasa.
Ráðleggingar um inngrip með glúkarpídasa eru íhugaðar þegar
þéttni metótrexats í blóðvökva er meiri
en 2 staðalfrávik frá meðaltali áætlaðrar útskilnaðarkúrfu
fyrir metótrexat. Einnig er æskilegt að
glúkarpídasi sé gefinn innan 60 klukkustundum frá því að
innrennsli með háskammta metótrexati var
hafið, þar sem ekki er víst að hægt sé að koma í veg fyrir
lífshættulegar eiturverkanir þegar komið er
fram yfir þennan tíma. Klínískar upplýsingar sýna hins vegar að
verkun glúkarpídasa heldur áfram
eftir þennan tímaramma.
Ráðleggingum um inngrip 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu