Voraxaze

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Lít-va

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

glucarpidase

Sẵn có từ:

SERB SAS

Mã ATC:

V03AF09

INN (Tên quốc tế):

glucarpidase

Nhóm trị liệu:

Visi kiti gydomieji produktai

Khu trị liệu:

Metabolic Side Effects of Drugs and Substances

Chỉ dẫn điều trị:

Voraxaze is indicated to reduce toxic plasma methotrexate concentration in adults and children (aged 28 days and older) with delayed methotrexate elimination or at risk of methotrexate toxicity.

Tình trạng ủy quyền:

Įgaliotas

Ngày ủy quyền:

2022-01-11

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PAKUOTĖS LAPELIS
_ _
20
PAKUOTĖS LAPELIS: INFORMACIJA PACIENTUI
_ _
VORAXAZE 1 000 VIENETŲ MILTELIAI INJEKCINIAM TIRPALUI
_gliukarpidazė _
Vykdoma papildoma šio vaisto stebėsena. Tai padės greitai nustatyti
naują saugumo informaciją.
Mums galite padėti pranešdami apie bet kokį Jums pasireiškiantį
šalutinį poveikį. Apie tai, kaip
pranešti apie šalutinį poveikį, žr. 4 skyriaus pabaigoje.
ATIDŽIAI PERSKAITYKITE VISĄ ŠĮ LAPELĮ, PRIEŠ PRADĖDAMI VARTOTI
VAISTĄ, NES JAME PATEIKIAMA JUMS
SVARBI INFORMACIJA.
-
Neišmeskite šio lapelio, nes vėl gali prireikti jį perskaityti.
-
Jeigu kiltų daugiau klausimų, kreipkitės į gydytoją.
-
Jeigu pasireiškė šalutinis poveikis (net jeigu jis šiame lapelyje
nenurodytas), kreipkitės į
gydytoją. Žr. 4 skyrių.
APIE KĄ RAŠOMA ŠIAME LAPELYJE?
1.
Kas yra Voraxaze ir kam jis vartojamas
2.
Kas Jums ar Jūsų vaikui žinotina prieš Jums skiriant Voraxaze
3.
Kaip Voraxaze bus skiriamas
4.
Galimas šalutinis poveikis
5.
Kaip laikyti Voraxaze
6.
Pakuotės turinys ir kita informacija
1.
KAS YRA VORAXAZE IR KAM JIS VARTOJAMAS
Veiklioji šio vaisto medžiaga yra gliukarpidazė – fermentas,
kuris suskaido vaistą nuo vėžio
metotreksatą.
Voraxaze vartojamas suaugusiesiems ir vyresniems nei 28 dienų
vaikams, jei jiems metotreksatas
skiriamas vėžiui gydyti, tačiau jų organizmas negali pakankamai
greitai pašalinti metotreksato ir jiems
gresia sunkus šalutinis poveikis. Vaistas suardo metotreksatą
kraujyje, sumažindamas metotreksato
kiekį ir taip padėdamas kontroliuoti šalutinį poveikį ir
sustabdyti jo sunkėjimą. Jis veikia labai greitai ir
per 15 minučių gali sumažinti metotreksato kiekį kraujyje daugiau
nei 90 %. Vaistas nepatenka į
ląsteles, todėl netrukdo metotreksatui, jau patekusiam į vėžines
ląsteles, gydyti vėžį.
2.
KAS ŽINOTINA PRIEŠ JUMS AR JŪSŲ VAIKUI SKIRIANT VORAXAZE
VORAXAZE VARTOTI DRAUDŽIAMA
-
jeigu yra alergija gliukarpidazei arba bet kuriai pagalbinei šio
vaisto medžiagai (jos išvardytos
6
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PRIEDAS
PREPARATO CHARAKTERISTIKŲ SANTRAUKA
_ _
2
Vykdoma papildoma šio vaistinio preparato stebėsena. Tai padės
greitai nustatyti naują saugumo
informaciją. Sveikatos priežiūros specialistai turi pranešti apie
bet kokias įtariamas nepageidaujamas
reakcijas. Apie tai, kaip pranešti apie nepageidaujamas reakcijas,
žr. 4.8 skyriuje.
_ _
1.
VAISTINIO PREPARATO PAVADINIMAS_ _
Voraxaze 1 000 vienetų milteliai injekciniam tirpalui.
2.
KOKYBINĖ IR KIEKYBINĖ SUDĖTIS
Paruošus su 1 ml sterilaus 0,9 % natrio chlorido tirpalo, kiekviename
flakone yra nominalus
1 000 vienetų gliukarpidazės* kiekis.
*Pagaminta
_Escherichia coli_
ląstelėse, taikant rekombinantinę DNR technologiją.
Visos pagalbinės medžiagos išvardytos 6.1 skyriuje.
3.
FARMACINĖ FORMA
Balti arba balkšvi milteliai injekciniam tirpalui.
4.
KLINIKINĖ INFORMACIJA
4.1
TERAPINĖS INDIKACIJOS
Voraxaze skirtas toksinei metotreksato koncentracijai kraujo plazmoje
sumažinti suaugusiesiems ir
vaikams (28 dienų ir vyresniems), kai metotreksato šalinimas
sulėtėjęs arba yra toksinio metotreksato
poveikio pavojus.
4.2
DOZAVIMAS IR VARTOJIMO METODAS
Gliukarpidazė skirta vartoti prižiūrint gydytojui.
Kad būtų atsižvelgta į visas galimai pacientui skiriamas
metotreksato (MTX) dozes ir infuzijos trukmes,
siekiant
nustatyti,
kada
reikia
skirti
gliukarpidazę,
rekomenduojama
naudoti
vietinius
gydymo
protokolus arba gaires, jei tokių yra.
Intervencijos su gliukarpidaze rekomendacijos svarstomos, kai MTX
koncentracija kraujo plazmoje yra
didesnė nei 2 vidutinės tikėtinos MTX išskyrimo kreivės
standartiniai nuokrypiai. Be to, optimalus
gliukarpidazės vartojimo laikotarpis yra per 60 valandų nuo HDMTX
infuzijos pradžios, nes po šio laiko
negalima
išvengti
gyvybei
pavojingo
toksinio
poveikio.
Tačiau
klinikiniai
duomenys
rodo,
kad
gliukarpidazė lieka veiksminga ir šiam laikotarpiui pasibaigus.
Intervencijos su glukapidaze rekomendacijos išsamiai aprašytos
toliau:
MTX DOZĖ:
≤1 G/M
2
1–8 G/M
2
8–12 G/M
2
Infuzijos trukmė:
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu