Vizarsin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Sildenafil

Sẵn có từ:

Krka, d.d., Novo mesto

Mã ATC:

G04BE03

INN (Tên quốc tế):

sildenafil

Nhóm trị liệu:

Urologische

Khu trị liệu:

Erektile Dysfunktion

Chỉ dẫn điều trị:

Behandlung von Männern mit erektiler Dysfunktion, bei der es sich nicht um eine für eine befriedigende sexuelle Leistung ausreichende Peniserektion handelt. Um für Vizarsin um wirksam zu sein, ist eine sexuelle stimulation erforderlich.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                69
B. PACKUNGSBEILAGE
70
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR ANWENDER
VIZARSIN 25 MG FILMTABLETTEN
Sildenafil
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN, DENN SIE ENTHÄLT WICHTIGE INFORMATIONEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn Sie Nebenwirkungen bemerken, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker. Dies gilt
auch für Nebenwirkungen, die nicht in dieser Packungsbeilage
angegeben sind. Siehe
Abschnitt 4.
WAS IN DIESER PACKUNGSBEILAGE STEHT
1.
Was ist Vizarsin und wofür wird es angewendet?
2.
Was sollten Sie vor der Einnahme von Vizarsin beachten?
3.
Wie ist Vizarsin einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Vizarsin aufzubewahren?
6.
Inhalt der Packung und weitere Informationen
1.
WAS IST VIZARSIN UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Vizarsin enthält den Wirkstoff Sildenafil, der zu einer Gruppe von
Arzneimitteln mit der Bezeichnung
Phosphodiesterase-Typ-5- (PDE5)-Hemmer gehört. Es wirkt, indem es bei
sexueller Erregung die
Entspannung der Blutgefäße in Ihrem Penis unterstützt. Dadurch kann
Blut leichter in den Penis
fließen. Vizarsin wird Ihnen nur dann zu einer Erektion verhelfen,
wenn Sie sexuell stimuliert werden.
Vizarsin dient zur Behandlung der erektilen Dysfunktion beim
erwachsenen Mann, die
manchmal auch als Impotenz bezeichnet wird. Diese liegt vor, wenn ein
Mann keinen für die
sexuelle Aktivität ausreichend harten, aufgerichteten Penis bekommen
oder beibehalten kann.
2.
WAS SOLLTEN SIE VOR DER EINNAHME VON VIZARSIN BEACHTEN?
VIZARSIN DARF NICHT EINGENOMMEN WERDEN
-
wenn Sie allergisch gegen Sildenafil oder einen der in Abschnitt 6
genannten sonstigen
Bestandteile des Arzneimitt
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Vizarsin 25 mg Filmtabletten
Vizarsin 50 mg Filmtabletten
Vizarsin 100 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Filmtablette enthält Sildenafilcitrat entsprechend 25 mg, 50 mg
oder 100 mg Sildenafil.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung:
_Vizarsin 25 mg Filmtabletten_
Jede Filmtablette enthält 1,9 mg Lactose (als Monohydrat).
_Vizarsin 50 mg Filmtabletten_
Jede Filmtablette enthält 3,8 mg Lactose (als Monohydrat).
_Vizarsin 100 mg Filmtabletten_
Jede Filmtablette enthält 7,6 mg Lactose (als Monohydrat).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette.
_Vizarsin 25 mg Filmtabletten_
Weiße, oblongförmige Tabletten, auf einer Seite mit “25”
gekennzeichnet.
_Vizarsin 50 mg Filmtabletten_
Weiße, oblongförmige Tabletten, auf einer Seite mit “50”
gekennzeichnet.
_Vizarsin 100 mg Filmtabletten_
Weiße, oblongförmige Tabletten, auf einer Seite mit “100”
gekennzeichnet.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Vizarsin wird zur Behandlung von erwachsenen Männern mit erektiler
Dysfunktion angewendet.
Das ist die Unfähigkeit, eine für einen befriedigenden
Geschlechtsverkehr ausreichende Erektion
zu erreichen oder aufrechtzuerhalten.
Vizarsin kann nur wirken, wenn eine sexuelle Stimulation vorliegt.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Dosierung
_Anwendung bei Erwachsenen_
Die empfohlene Dosis beträgt 50 mg, sie ist ungefähr 1 Stunde vor
dem Geschlechtsverkehr
einzunehmen. Entsprechend der Wirksamkeit und Verträglichkeit kann
die Dosis auf 100 mg erhöht
oder auf 25 mg verringert werden. Die empfohlene Maximaldosis beträgt
100 mg. Die Einnahme darf
nicht häufiger als einmal täglich erfolgen. Wenn Vizarsin zusammen
mit Nahrung eingenommen wird,
kann der Wirkungseintritt im Vergleich zur Nüchterneinnahme
verzögert sein (siehe Abschnitt 5.2).
3
Spezielle Patientengruppen
_Ältere Patienten_
Dosisanpassungen bei 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-07-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 24-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-02-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu