Versican Plus Pi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

koerte paragripiviiruse tüüp-2 viirus, tüvi CPiV-2 Bio 15 (elus nõrgestatud)

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI07AD08

INN (Tên quốc tế):

canine parainfluenza virus

Nhóm trị liệu:

Koerad

Khu trị liệu:

Immunoloogilised ravimid jaoks canidae, Live viral vaccines

Chỉ dẫn điều trị:

Koerte aktiivne immuniseerimine kuue nädala vanuselt, et vältida kliiniliste tunnuste (nasaalne ja silmapilk) ja vähendada viiruse eraldumist, mida põhjustab koerte paragripiviirus.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2014-07-03

Tờ rơi thông tin

                                15
B. PAKENDI INFOLEHT
16
PAKENDI INFOLEHT
VERSICAN PLUS PI, SÜSTESUSPENSIOONI LÜOFILISAAT JA LAHUSTI KOERTELE
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMPARTII VABASTAMISE
EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Müügiloa hoidja:
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGIA
Partii vabastamise eest vastutav tootja:
Bioveta, a.s.
Komenského 212
683 23 Ivanovice na Hané
TŠEHHI VABARIIK
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Versican Plus Pi süstesuspensiooni lüofilisaat ja lahusti koertele
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
_ _
Ühe 1 ml annuse kohta:
TOIMEAINED:
LÜOFILISAAT (ELUS, NÕRGESTATUD):
MINIMAALNE
MAKSIMAALNE_ _
Koerte 2. tüüpi paragripiviirus, tüvi CPiV-2 Bio 15
10
3,1
TCID
50
*
10
5,1
TCID
50
*
LAHUSTI:
Süstevesi (
_Aqua ad iniectabilia_
)
1 ml
*
50% koekultuuri nakatav annus
Lüofilisaat: urbne valge aine.
Lahusti: selge värvitu vedelik.
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Koerte aktiivseks immuniseerimiseks alates 6. elunädalast:
−
koerte paragripiviirusest põhjustatud kliiniliste nähtude (eritis
ninast ja silmadest) vältimiseks ja
viiruse eritamise vähendamiseks;
Immuunsuse teke
3 nädalat pärast esmase vaktsineerimiskuuri lõpetamist.
Immuunsuse kestus
Vähemalt üks aasta pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
17
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole.
6.
KÕRVALTOIMED
Pärast subkutaanset manustamist koertele võib süstekohal sageli
täheldada mööduvat turset (kuni
5 cm). See võib olla valulik, soe või punetav. Mis tahes selline
turse möödub iseenesest või väheneb
oluliselt 14 päeva jooksul pärast vaktsineerimist.
Harva on täheldatud anoreksiat ja aktiivsuse vähenemist.
Harva võivad esineda ülitundlikkusreaktsioonid (nt seedehäired,
nagu kõhulahtisus ja oksendamine,
anafülaksia, angioödeem, düspnoe, tsirkulatoorne šokk ja kollaps).
Sellise reaktsiooni tekkimisel tuleb
viivitamatult alustada sobivat ravi. Sellised reaktsioonid võivad
viia tõsisema eluohtliku seisundini.
Väga harva võivad esineda süsteemsed reaktsioonid, nagu letargia,
hüpertermia ja ül
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Versican Plus Pi süstesuspensiooni lüofilisaat ja lahusti koertele
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks 1 ml annus sisaldab:
TOIMEAINED:
LÜOFILISAAT (ELUS, NÕRGESTATUD)
MINIMAALNE
MAKSIMAALNE_ _
Koerte 2. tüüpi paragripiviirus, tüvi CPiV-2 Bio 15
10
3,1
TCID
50
*
10
5,1
TCID
50
*
LAHUSTI:
Süstevesi (
_Aqua ad iniectabilia_
)
1 ml
*
50% koekultuuri nakatav annus
Abiainete täielik loetelu on esitatud lõigus 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensiooni lüofilisaat ja lahusti.
Visuaalne välimus on järgmine:
Lüofilisaat: urbne valge aine.
Lahusti: selge värvitu vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
LOOMALIIGID
Koer.
4.2
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Koerte aktiivseks immuniseerimiseks alates 6. elunädalast:
−
koerte paragripiviirusest põhjustatud kliiniliste nähtude (eritis
ninast ja silmadest) vältimiseks ja
viiruse eritamise vähendamiseks.
Immuunsuse teke
3 nädalat pärast esmase vaktsineerimiskuuri lõpetamist
Immuunsuse kestus
Vähemalt üks aasta pärast esmast vaktsineerimiskuuri.
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
Ei ole.
3
4.4
ERIHOIATUSED IGA LOOMALIIGI KOHTA
Hea immuunvastus sõltub täielikult hästitoimivast
immuunsüsteemist. Looma immunokompetentsust
võivad ohustada mitmed tegurid, sh halb tervis, toitumus,
geneetilised tegurid, samaaegne
medikamentoosne ravi ja stress.
Vaktsineerida ainult terveid loomi.
4.5
ETTEVAATUSABINÕUD
Ettevaatusabinõud kasutamisel loomadel
Vaktsineeritud loomad võivad pärast vaktsineerimist eritada
vaktsiini elusat nõrgestatud viirusetüve
CPiV. Selle tüve nõrga patogeensuse tõttu ei ole vajalik
vaktsineeritud koerte eraldamine
vaktsineerimata koertest.
Ettevaatusabinõud veterinaarravimit loomale manustavale isikule
Juhuslikul ravimi süstimisel iseendale pöörduda viivitamatult arsti
poole ja näidata pakendi infolehte
või pakendi etiketti.
4.6
KÕRVALTOIMED (SAGEDUS JA TÕSIDUS)
Pärast subkutaanset manustamist koertele võib süstekohal sageli
täheldada mööduvat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-10-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 16-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 16-05-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 16-05-2019
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 16-05-2019
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-10-2014

Xem lịch sử tài liệu