Velactis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

kabergoliin

Sẵn có từ:

Ceva Santé Animale

Mã ATC:

QG02CB03

INN (Tên quốc tế):

cabergoline

Khu trị liệu:

Prolactine inhibiitorid, Genito kuseteede süsteemi ja suguhormoonid, Muud gynecologicals

Chỉ dẫn điều trị:

Kasutamiseks karja juhtimise programmi piimalehmade abina järsk kuivatamine-off vähendades piima tootmist, et vähendada piima lekke juures kuivatamisel maha;vähendada ohtu uute intramammaarseks infektsioonid kuiva perioodi ajal;vähendab ebamugavustunnet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2015-12-09

Tờ rơi thông tin

                                Marketing authorisation suspended
14
B. PAKENDI INFOLEHT
Marketing authorisation suspended
15
PAKENDI INFOLEHT
Velactis, 1,12 mg/ml süstelahus veistele
1.
MÜÜGILOA HOIDJA NING, KUI NEED EI KATTU, RAVIMIPARTII
VABASTAMISE EEST VASTUTAVA TOOTMISLOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
_ _
Müügiloa hoidja ja partii vabastamise eest vastutav tootja:
_ _
Ceva Santé Animale
10 av. de la Ballastière
33500 Libourne
Prantsusmaa
2.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Velactis 1,12 mg/ml süstelahus veistele
Kabergoliin
3.
TOIMEAINETE JA ABIAINETE SISALDUS
Üks ml sisaldab 1,12 mg kabergoliini.
Selge helekollane lahus.
4.
NÄIDUSTUS(ED)
Kasutamiseks piimalehmade karjamajandamisprogrammis lehmade järsu
kinnijätmise abistamiseks
piimatoodangu vähendamise teel, et:
- vähendada piima lekkimist kinnijätmisel,
- vähendada uute intramammaarsete infektsioonide riski kinnisperioodi
jooksul,
- vähendada ebamugavustunnet.
5.
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte kasutada, kui esineb ülitundlikkust kabergoliini või ravimi
ükskõik milliste abiainete suhtes.
6.
KÕRVALTOIMED
Pärast ravimi süstimist täheldati sageli kergeid süstekoha
reaktsioone (peamiselt turseid) ja need
võivad püsida vähemalt 7 päeva.
Kõrvaltoimete sagedus on defineeritud järgnevalt:
- väga sage (ühe ravikuuri jooksul ilmnes(id) kõrvaltoime(d) rohkem
kui 1-l loomal 10 looma hulgast);
- sage (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 100-st);
- aeg-ajalt (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 1000-st);
- harv (rohkem kui 1-l, kuid vähem kui 10-l loomal 10 000-st);
- väga harv (vähem kui 1 loomal 10 000-st, kaasaarvatud
üksikjuhud).
Kui täheldate tõsiseid kõrvaltoimeid või muid toimeid, mida pole
käesolevas pakendi infolehes
mainitud, palun teavitage sellest oma veterinaararsti.
Marketing authorisation suspended
16
7.
LOOMALIIGID
Veis (piimalehm).
8.
ANNUSTAMINE LOOMALIIGITI, MANUSTAMISVIIS(ID) JA -MEETOD
Intramuskulaarne.
Soovitatav annus on 5,6 mg kabergoliini (vastab 5 ml süstelahusele)
looma kohta ühe süstina
kinnijätmise päeval pärast viimast lüpsi. 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                Marketing authorisation suspended
1
LISA I
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Marketing authorisation suspended
2
1.
VETERINAARRAVIMI NIMETUS
Velactis 1,12 mg/ml süstelahus veistele
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
1 ml sisaldab
TOIMEAINE:
Kabergoliin
........................................................................
1,12 mg
ABIAINED
Abiainete täielik loetelu on esitatud punktis 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstelahus.
Selge helekollane lahus.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
LOOMALIIGID
Veis (piimalehm).
4.2
NÄIDUSTUSED, MÄÄRATES KINDLAKS VASTAVAD LOOMALIIGID
Kasutamiseks piimalehmade karjamajandamisprogrammis lehmade järsu
kinnijätmise abistamiseks
piimatoodangu vähendamise teel, et:
- vähendada piima lekkimist kinnijätmisel,
- vähendada uute intramammaarsete infektsioonide riski kinnisperioodi
jooksul,
- vähendada ebamugavustunnet.
4.3
VASTUNÄIDUSTUSED
Mitte kasutada, kui esineb ülitundlikkust toimeaine või ravimi
ükskõik milliste abiainete suhtes.
4.4
ERIHOIATUSED
Velactist tuleb kasutada loomaarsti nõuannete järgi suuremahulise
mastiidi ja piima kvaliteedi
kontrollprogrammi osana, mis võib hõlmata ka intramammaarse ravi
kasutamise vajadust.
Lehmadel, kellel kinnijätmisel tõenäoliselt subkliinilist mastiiti
ei ole ja kellel antibiootikumide
kasutamine ei ole põhjendatud/lubatud, võib Velactist kasutada
kinnisperioodi ravimina. Subkliinilise
mastiidi puudumine lehmadel tuleb diagnoosida sobivate kriteeriumite
abil, näiteks piima
bakteriaalne uurimine, somaatiliste rakkude arv ja teised tunnustatud
analüüsid.
Mitmekeskuselises randomiseeritud kliinilises uuringus, kus
kinnijätmisel ilma intramammaarsete
infektsioonideta piimalehmadele manustati kinnijätmisel kas Velactist
või platseebot, oli 7 päeva
jooksul pärast poegimist uute intramammaarsete infektsioonide
esinemine Velactisega ravitud
lehmade udaraveerandites oluliselt väiksem (20,5%) võrreldes
platseeboga (26,0%). Protsentides oli
kinnisperioodil uute intramammaarsete infektsioonide esinemise
erinevus Velactisega ravitud loomade
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu