Vectormune FP ILT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

recombinant fowlpox virus expressing the membrane fusion protein and the encapsidation protein of avian infectious laryngotracheitis virus, live

Sẵn có từ:

CEVA-Phylaxia Co. Ltd.

INN (Tên quốc tế):

Fowlpox and avian infectious laryngotracheitis vaccine (live, recombinant)

Nhóm trị liệu:

Hähnchen

Chỉ dẫn điều trị:

For active immunisation of chickens from 8 weeks of age in order to reduce the skin lesions due to fowlpox and to reduce the clinical signs and tracheal lesions due to avian infectious laryngotracheitis.

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2020-12-09

Tờ rơi thông tin

                                19
B. PACKUNGSBEILAGE
20
GEBRAUCHSINFORMATION:
VECTORMUNE FP ILT
LYOPHILISAT UND LÖSUNGSMITTEL ZUR HERSTELLUNG EINER
INJEKTIONSSUSPENSION FÜR HÜHNER
1.
NAME UND ANSCHRIFT DES ZULASSUNGSINHABERS UND, WENN
UNTERSCHIEDLICH, DES HERSTELLERS, DER FÜR DIE CHARGENFREIGABE
VERANTWORTLICH IST
Zulassungsinhaber und Hersteller, der für die Chargenfreigabe
verantwortlich ist:
Ceva-Phylaxia Co. Ltd.
1107 Budapest, Szállás u. 5.
Ungarn
2.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Vectormune FP ILT Lyophilisat und Lösungsmittel zur Herstellung einer
Injektionssuspension für
Hühner
3.
WIRKSTOFF(E) UND SONSTIGE BESTANDTEILE
Eine Dosis (0,01 ml) enthält:
WIRKSTOFFE:
Lebendes rekombinantes Hühnerpockenvirus, das das
Membranfusionsprotein und das
Enkapsidierungsprotein des aviären infektiösen
Laryngotracheitisvirus exprimiert (rFP-LT) 2,7
bis 4,5 log10 TCID50*
* 50 % Gewebekultur-Infektionsdosis
Lyophilisat: rosa oder beige.
Lösungsmittel: klare, blaue Lösung.
4.
ANWENDUNGSGEBIET(E)
Zur aktiven Immunisierung von Hühnern ab der 8. Lebenswoche, um die
durch Hühnerpocken
hervorgerufenen klinischen Zeichen (Hautläsionen) zu reduzieren, die
durch aviäre infektiöse
Laryngotracheitis hervorgerufenen klinischen Symptomen und trachealen
Läsionen zu verringern.
Beginn der Immunität:
Hühnerpocken und aviäre infektiöse Laryngotracheitis: 3 Wochen nach
der Impfung
Dauer der Immunität:
Hühnerpocken: 34 Wochen nach der Impfung.
Aviäre infektiöse Laryngotracheitis: 57 Wochen nach der Impfung.
5.
GEGENANZEIGEN
Keine.
6.
NEBENWIRKUNGEN
21
Kleine Schwellungen/Schorfbildungen, typisch für einen
Hühnerpockenimpfstoff, sind sehr häufig zu
beobachten und sollten innerhalb von 14 Tagen nach der Impfung
abklingen.
Die Angaben zur Häufigkeit von Nebenwirkungen sind folgendermaßen
definiert:
- Sehr häufig (mehr als 1 von 10 behandelten Tieren zeigen
Nebenwirkung(en))
- Häufig (mehr als 1, aber weniger als 10 von 100 behandelten Tieren)
- Gelegentlich (mehr als 1, aber weniger als 10 von 1000 behandelten
Tieren)
- Selten (mehr als 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES TIERARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES TIERARZNEIMITTELS
Vectormune FP ILT Lyophilisat und Lösungsmittel zur Herstellung einer
Injektionssuspension für
Hühner
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Eine Dosis (0,01 ml) enthält:
WIRKSTOFF(E):
Lebendes rekombinantes Hühnerpockenvirus, das das
Membranfusionsprotein und das
Enkapsidierungsprotein des aviären infektiösen
Laryngotracheitisvirus exprimiert (rFP-LT)
2,7 bis 4,5 log10 TCID50*
* 50 % Gewebekultur-Infektionsdosis
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile finden Sie
unter Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Lyophilisat und Lösungsmittel zur Herstellung einer
Injektionssuspension.
Lyophilisat: rosa oder beige.
Lösungsmittel: klare, blaue Lösung.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ZIELTIERART(EN)
Hühner
4.2
ANWENDUNGSGEBIETE UNTER ANGABE DER ZIELTIERART(EN)
Zur aktiven Immunisierung von Hühnern ab der 8. Lebenswoche, um die
durch Hühnerpocken
hervorgerufenen Hautläsionen zu reduzieren und die durch aviäre
infektiöse Laryngotracheitis
hervorgerufenen klinischen Symptome und trachealen Läsionen zu
verringern.
Beginn der Immunität:
Hühnerpocken und aviäre infektiöse Laryngotracheitis: 3 Wochen nach
der Impfung
Dauer der Immunität:
Hühnerpocken: 34 Wochen nach der Impfung.
Aviäre infektiöse Laryngotracheitis: 57 Wochen nach der Impfung.
4.3
GEGENANZEIGEN
Keine.
3
4.4
BESONDERE WARNHINWEISE FÜR JEDE ZIELTIERART
Nur gesunde Tiere impfen.
4.5
BESONDERE VORSICHTSMASSNAHMEN FÜR DIE ANWENDUNG
Besondere Vorsichtsmaßnahmen für die Anwendung bei Tieren
Nicht zutreffend.
Besondere Vorsichtsmaßnahmen für den Anwender
Bei versehentlicher Selbstinjektion ist unverzüglich ein Arzt zu Rate
zu ziehen und die
Packungsbeilage oder das Etikett vorzuzeigen.
4.6
NEBENWIRKUNGEN (HÄUFIGKEIT UND SCHWERE)
Kleine Schwellungen/Schorfbildungen, typisch für einen
Hühnerpockenvirus, sind sehr häufig zu
beobachten und sollten innerhalb von 14 Tagen nach der Impfung
abklingen.
Die Angaben zur Häufigkeit 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-01-1970
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-01-1970
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-01-1970