Vaxchora

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

vibrio cholerae, tüvi cvd 103-hgr, live

Sẵn có từ:

Bavarian Nordic A/S

Mã ATC:

J07AE02

INN (Tên quốc tế):

cholera vaccine, oral, live

Nhóm trị liệu:

Vaktsiinid

Khu trị liệu:

Cholera

Chỉ dẫn điều trị:

Vaxchora is indicated for active immunisation against disease caused by Vibrio cholerae serogroup O1 in adults and children aged 2 years and older. Selle vaktsiini tuleb kasutada vastavalt ametlikele soovitustele.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2020-04-01

Tờ rơi thông tin

                                22
B. PAKENDI INFOLEHT
23
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
VAXCHORA SUUKAUDSE SUSPENSIOONI KIHISEV PULBER JA PULBER
KOOLERAVAKTSIIN (REKOMBINANTNE, ELUS, SUUKAUDNE)
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teatades ravimi kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.
ENNE VAKTSIINI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
–
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
–
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
–
See vaktsiin on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda
kellelegi teisele.
–
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti,
apteekri või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Vaxchora ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Vaxchora võtmist
3.
Kuidas Vaxchorat võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Vaxchorat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON VAXCHORA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Vaxchora on suukaudne vaktsiin koolera vastu, mis stimuleerib
soolestikus immunoloogilist kaitset.
Vaktsiini kasutatakse kaitseks koolera vastu täiskasvanutel ja
2-aastastel ja vanematel lastel. Vaktsiin
tuleb võtta vähemalt 10 päeva enne koolera leviku piirkonda
reisimist.
KUIDAS VAXCHORA TOIMIB
Vaxchora valmistab immuunsüsteemi (keha kaitsemehhanismid) ette enda
kaitstmiseks koolera vastu.
Kui inimene manustab vaktsiini, valmistab immuunsüsteem
koolerabakteri ja selle kõhulahtisust
põhjustava toksiini (kahjuliku aine) vastaseid valke, mida
nimetatakse antikehadeks. Sel viisil on
immuunsüsteem koolerabakteritega võitlemiseks valmis, kui inimene
sellega kokku puutub.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE VAXCHORA VÕTMIST
VAXCHORAT EI TOHI VÕTTA:
–
kui olete allergiline selle ravimi mistahes koostisosa suhtes
(loetletud lõig
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
Sellele ravimile kohaldatakse täiendavat järelevalvet, mis
võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Tervishoiutöötajatel palutakse teatada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teatamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Vaxchora suukaudse suspensiooni kihisev pulber ja pulber
Kooleravaktsiin (rekombinantne, elus, suukaudne)
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks vaktsiiniannus sisaldab 4 × 10
8
kuni 2 × 10
9
_V. cholerae _
nõrgestatud tüve CVD 103-HgR
elusrakku
1
.
1
Toodetud rekombinantse DNA tehnoloogia abil.
See ravim sisaldab geneetiliselt muundatud organisme (GMO-sid).
Teadaolevat toimet omavad abiained: üks vaktsiiniannus sisaldab
laktoosi, sahharoosi ja 863 mg
naatriumit.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Suukaudse suspensiooni kihisev pulber ja pulber.
Valge kuni valkjas kihisev pulber ja valge kuni beež suspensiooni
pulber.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Vaxchora on näidustatud täiskasvanute ning 2-aastaste ja vanemate
laste aktiivseks immuniseerimiseks
_Vibrio cholerae_
serorühma O1 põhjustatud haiguste vastu.
Selle vaktsiini kasutamine peab toimuma kooskõlas ametlike
soovitustega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_TÄISKASVANUD NING 2-AASTASED JA VANEMAD LAPSED _
Ühekordne suukaudne annus tuleb manustada vähemalt 10 päeva enne
potentsiaalset kokkupuudet
_V. cholerae_
O1 serorühmaga.
_REVAKTSINEERIMINE _
Revaktsineerimise intervalli kohta ei ole andmeid.
_Lapsed _
Vaxchora ohutus ja efektiivsus lastel vanuses kuni 2 aastat ei ole
tõestatud. Andmed puuduvad.
3
Manustamisviis
Suukaudne.
Vaxchora kasutamiseelsed manustamiskõlblikuks muutmise juhised vt
lõik 6.6.
Söömist ja joomist tuleb vältida 60 minutit enne ja pärast
Vaxchora manustamist.
Manustamiskõlblikuks muudetud vaktsiin moodustab kergelt häguse
suspensiooni, mis võib sisaldada
mõningaid valgeid osakesi. Pärast manustamiskõlblikuks muutmist
tuleb suspensioon 15 minuti
jooksul ära juua. Pat
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-04-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-04-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu