Tygacil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Tigesykliini

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

J01AA12

INN (Tên quốc tế):

tigecycline

Nhóm trị liệu:

Systeemiset bakteerilääkkeet,

Khu trị liệu:

Bacterial Infections; Skin Diseases, Bacterial; Soft Tissue Infections

Chỉ dẫn điều trị:

Tygacil is indicated in adults and in children from the age of eight years for the treatment of the following infections: , Complicated skin and soft tissue infections (cSSTI), excluding diabetic foot infections, Complicated intra-abdominal infections (cIAI) , Tygacil should be used only in situations where other alternative antibiotics are not suitable. On otettava huomioon viralliset ohjeet antibioottien tarkoituksenmukaisesta käytöstä. tarkoituksenmukaisesta käytöstä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2006-04-24

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKKAUSSELOSTE
25
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
TYGACIL 50 MG INFUUSIOKUIVA-AINE, LIUOSTA VARTEN
tigesykliini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE JA LAPSELLESI TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai sairaanhoitajan
puoleen.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
sairaanhoitajan puoleen. Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta
4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Tygacil on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Tygacilia
3.
Miten Tygacilia käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Tygacilin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ TYGACIL ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Tygacil on glysyylisykliiniryhmään kuuluva antibiootti, joka estää
tulehdusta aiheuttavien bakteerien
kasvua.
Lääkäri on määrännyt Tygacilia, koska sinulla tai vähintään
8-vuotiaalla lapsellasi on yksi seuraavista
vakavista tulehdustyypeistä:

Vaikea ihon tai pehmytkudoksen tulehdus (ihon alla oleva kudos), pois
sulkien diabetekseen
liittyvät jalkainfektiot.

Vaikea vatsaontelon sisäinen tulehdus.
Tygacilia käytetään ainoastaan silloin, kun muita sopivia
antibiootteja ei lääkärin mielestä ole.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN KÄYTÄT TYGACILIA
ÄLÄ KÄYTÄ TYGACILIA

jos olet allerginen tigesykliinille tai tämän lääkkeen jollekin
muulle aineelle (lueteltu kohdassa
6). Jos olet allerginen tetrasykliiniryhmän antibiooteille (esim.
minosykliini, doksisykliini,
ym.), saatat olla allerginen myös tigesykliinille.
VAROITUKSET JA VAROTOIMET
KESKUSTELE LÄÄKÄRIN TAI SAIRAANHOITAJAN KANSSA ENNEN KUIN OTAT
TYGACILIA:

Jos haavasi paranee huonosti tai hitaasti.

Jos sinulla on ripulia, ennen Tygacilin aloittamista.. Kerro
lä
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Tygacil 50 mg infuusiokuiva-aine, liuosta varten
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Jokainen 5 ml:n Tygacil injektiopullo sisältää 50 mg
tigesykliiniä. Liuottamisen jälkeen 1 ml:ssa on
10 mg tigesykliiniä.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokuiva-aine, liuosta varten (infuusiokuiva-aine).
Oranssi ”kakku” tai jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Tygacil on tarkoitettu aikuisille ja 8-vuotiaille tai sitä
vanhemmille lapsille seuraavien infektioiden
hoitoon (ks. kohdat 4.4 ja 5.1):

komplisoituneet iho- ja pehmytkudosinfektiot, poissuljettuna
diabetekseen liittyvä jalkainfektio
(ks. kohta 4.4)

komplisoituneet intra-abdominaaliset infektiot
Tygacilia tulee käyttää ainoastaan tapauksissa, joissa muita
sopivia vaihtoehtoisia antibiootteja ei ole
(ks. kohdat 4.4, 4.8 ja 5.1).
Viralliset suositukset sopivasta antimikrobilääkkeiden käytöstä
tulee ottaa huomioon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
_Aikuiset_
Aloitusannokseksi suositellaan 100 mg, jonka jälkeen annostelu on 50
mg joka 12. tunti
5-14 vuorokauden ajan.
_Lapset ja nuoret (8–17-vuotiaat)_
8–11-vuotiaat lapset: 1,2 mg/kg tigesykliiniä 12 tunnin välein
laskimoon. Maksimiannos on 50 mg 12
tunnin välein 5–14 päivän ajan.
12–17-vuotiaat nuoret: 50 mg tigesykliiniä 12 tunnin välein 5–14
päivän ajan.
Hoidon keston tulee perustua infektion vaikeusasteeseen ja sen
sijaintiin sekä potilaan kliiniseen
vasteeseen.
_Iäkkäät_
Iäkkäillä potilailla annostusta ei tarvitse muuttaa (ks. kohta
5.2).
3
_Maksan vajaatoiminta_
Annostusta ei tarvitse muuttaa potilailla, joilla on lievä tai
kohtalainen maksan vajaatoiminta (Child
Pugh A ja Child Pugh B).
Potilaille (myös pediatrisille potilaille), joilla on vakava maksan
vajaatoiminta (Child Pugh C),
tigesykliiniannosta vähennetään 50 %:lla. Aikuisten annosta
vähennetään siten, että 100 mg:n
aloitusannoksen jälkeen annetaan 25 mg joka 12. tunti. Vakavaa maksan
vajaatoi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 31-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu