Torisel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Temsirolims

Sẵn có từ:

Pfizer Europe MA EEIG

Mã ATC:

L01XE09

INN (Tên quốc tế):

temsirolimus

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Carcinoma, Renal Cell; Lymphoma, Mantle-Cell

Chỉ dẫn điều trị:

Nieru šūnu carcinomaTorisel ir norādīts pirmās līnijas ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar progresējošu nieru šūnu karcinomas (RSP), kas ir vismaz trīs no sešiem zīlēšana riska faktori. Apmetni-šūnu lymphomaTorisel ir norādīts ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar relapsed un / vai ugunsizturīgu apvalku-šūnu limfomas (MCL).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 33

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2007-11-19

Tờ rơi thông tin

                                36
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
37
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
TORISEL 30 MG KONCENTRĀTS UN ŠĶĪDINĀTĀJS INFŪZIJU ŠĶĪDUMA
PAGATAVOŠANAI
temsirolimus
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu, vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Torisel un kādam nolūkam tās lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Torisel lietošanas
3.
Kā lietot Torisel
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Torisel
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TORISEL UN KĀDAM NOLŪKAM TĀS LIETO
Torisel satur aktīvo vielu temsirolimu.
Temsirolims ir selektīvs enzīma mTOR (rapamicīna mērķmolekula
zīdītājiem –_ mammalian target of _
_rapamycin_) inhibitors, kas bloķē audzēja šūnu augšanu un
dalīšanos.
Torisel lieto, lai ārstētu kādu no šādiem vēža veidiem
pieaugušajiem:
-
metastātisks nieru vēzis (nieru audzējs);
-
iepriekš ārstēta mantijas šūnu limfoma - audzējs, kas skar
limfmezglus.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS TORISEL LIETOŠANAS
NELIETOJIET TORISEL ŠĀDOS GADĪJUMOS
-
ja Jums ir alerģija pret temsirolimu, polisorbātu 80 vai kādu citu
(6. punktā minēto) sastāvdaļu;
-
ja Jums ir alerģija pret sirolimu (lieto, lai novērstu
transplantētas nieres atgrūšanu), jo sirolims
organismā izdalās no temsirolima;
-
ja Jums ir mantijas šūnu limfoma un aknu darbības traucējumi.
BRĪDINĀJUMI UN PIESARDZĪBA LIETOŠANĀ
Pirms Torisel lietošanas konsultējieties ar ārstu, farmaceitu vai
medmāsu
-
JA JUMS IR ALERĢIJA PRET ANTIHISTAMĪNA LĪDZEKĻIEM VAI JŪS NEVARAT
LIETOT ANTIHISTAMĪNA
LĪDZEKĻUS citu medicīnisku iemeslu d
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Torisel 30 mg koncentrāts un šķīdinātājs infūziju šķīduma
pagatavošanai
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katrs flakons koncentrāta infūziju šķīduma pagatavošanai satur
30 mg temsirolima (_temsirolimus_).
Pēc koncentrāta pirmās atšķaidīšanas ar 1,8 ml šķīdinātāja
temsirolima koncentrācija šķīdumā ir
10 mg/ml (skatīt 4.2. apakšpunktu).
Palīgvielas ar zināmu iedarbību
_Etilspirts_

Viens flakons koncentrāta satur 474 mg bezūdens etilspirta, kas ir
līdzvērtīgi 394,6 mg/ml
(39,46% w/v).

1,8 ml pievienotā šķīdinātāja satur 358 mg bezūdens etilspirta,
kas ir līdzvērtīgi 199,1 mg/ml
(19,91% w/v).
_Propilēnglikols_

Viens flakons koncentrāta satur 604 mg propilēnglikola, kas ir
līdzvērtīgi 503,3 mg/ml (50,33%
w/v).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Koncentrāts un šķīdinātājs infūziju šķīduma pagatavošanai
(sterils koncentrāts).
Koncentrāts ir dzidrs, bezkrāsains līdz gaiši dzeltenas krāsas
šķīdums bez redzamām daļiņām.
Šķīdinātājs ir dzidrs vai mazliet duļķains, gaiši dzeltenas
līdz dzeltenas krāsas šķīdums bez redzamām
daļiņām.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Nieru šūnu karcinoma
Torisel indicēts pirmās kārtas terapijai pieaugušiem pacientiem ar
progresējošu nieru šūnu karcinomu
(_RCC - renal cell carcinoma_), kuriem ir vismaz trīs no sešiem
prognostiskiem riska faktoriem (skatīt
5.1. apakšpunktu).
Mantijas šūnu limfoma
Torisel indicēts pieaugušo pacientu ar recidivējošu un/vai
refraktāru mantijas šūnu limfomu (_MCL –_
_mantle cell lymphoma_) ārstēšanai (skatīt 5.1. apakšpunktu).
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Šīs zāles drīkst lietot tikai tāda ārsta uzraudzībā, kuram ir
pieredze pretvēža zāļu lietošanā.
3
Devas
Pacientiem apmēram 30 minūtes pirms katras temsirolima devas
ievadīšanas intravenozi jāievada no
25 mg līdz 50 mg difenhidra
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-06-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-06-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-06-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu