Topotecan Teva

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovak

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

topotekan

Sẵn có từ:

Teva B.V.

Mã ATC:

L01CE01

INN (Tên quốc tế):

topotecan

Nhóm trị liệu:

Antineoplastické činidlá

Khu trị liệu:

Ovarian Neoplasms; Uterine Cervical Neoplasms; Small Cell Lung Carcinoma

Chỉ dẫn điều trị:

Topotecan monotherapy is indicated for the treatment of: , patients with metastatic carcinoma of the ovary after failure of first line or subsequent therapy;, patients with relapsed small cell lung cancer [SCLC] for whom re-treatment with the first-line regimen is not considered appropriate. , Topotecan v kombinácii s cisplatin je indikovaný u pacientov s karcinóm krčka maternice opakujúce sa po rádioterapii a pre pacientov s Štádium IVB ochorenia. Pacienti s predchádzajúcim expozície cisplatin vyžadujú trvalé ošetrenie zdarma interval na odôvodnenie liečby v kombinácii.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

uzavretý

Ngày ủy quyền:

2009-09-21

Tờ rơi thông tin

                                26
B. PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
27
PÍSOMNÁ INFORMÁCIA PRE POUŽÍVATEĽA
TOPOTECAN TEVA 1 MG/1 ML INFÚZNY KONCENTRÁT
topotekán
POZORNE SI PREČÍTAJTE CELÚ PÍSOMNÚ INFORMÁCIU PREDTÝM, AKO
ZAČNETE POUŽÍVAŤ TENTO LIEK, PRETOŽE
OBSAHUJE PRE VÁS DÔLEŽITÉ INFORMÁCIE.
-
Túto písomnú informáciu si uschovajte. Možno bude potrebné, aby
ste si ju znovu prečítali.
-
Ak máte akékoľvek ďalšie otázky, obráťte sa na svojho lekára
alebo zdravotnú sestru.
-
Ak sa u vás vyskytne akýkoľvek vedľajší účinok, obraťte sa na
svojho lekára. To sa týka aj
akýchkoľvek vedľajších účinkov, ktoré nie sú uvedené v tejto
písomnej informácii. Pozri časť 4.
V TEJTO PÍSOMNEJ INFORMÁCII SA DOZVIETE:
1.
Čo je Topotecan Teva a na čo sa používa
2.
Čo potrebujete vedieť predtým, ako použijete Topotecan Teva
3.
Ako sa používa Topotecan Teva
4.
Možné vedľajšie účinky
5.
Ako uchovávať Topotecan Teva
6.
Obsah balenia a ďalšie informácie
1.
ČO JE TOPOTECAN TEVA A NA ČO SA POUŽÍVA
Topotecan Teva pomáha usmrcovať nádorové bunky.
Topotecan Teva sa používa na liečbu:
-
NÁDORU VAJEČNÍKA ALEBO MALOBUNKOVÉHO NÁDORU PĽÚC
, ktorý sa vrátil po chemoterapii;
-
POKROČILÉHO NÁDORU KRČKA MATERNICE
, ak liečba chirurgickým zákrokom alebo rádioterapiou
nie je možná. Pri liečbe nádoru krčka maternice sa Topotecan Teva
kombinuje s ďalším
liečivom nazývaným cisplatina.
2.
ČO POTREBUJETE VEDIEŤ PREDTÝM, AKO VÁM PODAJÚ TOPOTECAN TEVA
TOPOTECAN TEVA
-
ak ste alergický na topotekán alebo ktorúkoľvek z ďalších
zložiek tohto lieku (uvedených v časti
6 pod);
-
ak dojčíte;
-
ak máte príliš nízky počet krviniek. Váš lekár vás o tom bude
informovať na základe výsledkov
vášho posledného krvného testu.
→
Ak si myslíte, že sa vás niečo z vyššie uvedeného môže
týkať,
POVEDZTE TO SVOJMU LEKÁROVI
.
UPOZORNENIA A OPATRENIA
Predtým ako vám podajú tento liek, povedzte svojmu lekárovi alebo
zdravotnej sestr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRÍLOHA I
SÚHRN CHARAKTERISTICKÝCH VLASTNOSTÍ LIEKU
2
1.
NÁZOV LIEKU
Topotecan Teva 1 mg/1 ml infúzny koncentrát
Topotecan Teva 4 mg/4 ml infúzny koncentrát
2.
KVALITATÍVNE A KVANTITATÍVNE ZLOŽENIE
Topotecan Teva 1 mg/1 ml infúzny koncentrát
1 ml infúzneho koncentrátu obsahuje 1 mg topotekánu (ako
hydrochlorid).
Topotecan Teva 4 mg/4 ml infúzny koncentrát
1 ml infúzneho koncentrátu obsahuje 1 mg topotekánu (ako
hydrochlorid).
Jedna injekčná liekovka so 4 ml infúzneho koncentrátu obsahuje 4
mg topotekánu (ako hydrochlorid).
Úplný zoznam pomocných látok, pozri časť 6.1.
3.
LIEKOVÁ FORMA
Infúzny koncentrát.
Číra, svetložltá tekutina. Hodnota pH = 2,0-2,6.
4.
KLINICKÉ ÚDAJE
4.1
TERAPEUTICKÉ INDIKÁCIE
Topotekán v monoterapii je indikovaný na liečbu:

pacientok s metastázujúcim karcinómom ovária po zlyhaní
prvolíniovej alebo následnej terapie.

pacientov s recidivujúcim malobunkovým karcinómom pľúc (SCLC), u
ktorých sa opakovaná
liečba prvolíniovým režimom nepokladá za vhodnú (pozri časť
5.1).
Topotekán v kombinácii s cisplatinou je indikovaný pre pacientky s
karcinómom cervixu
recidivujúcim po rádioterapii a pre pacientky s ochorením stupňa
IVB. U pacientok po predošlej
expozícii cisplatinou sa vyžaduje dlhotrvajúce obdobie bez liečby
na odôvodnenie liečby touto
kombináciou (pozri časť 5.1).
4.2
DÁVKOVANIE A SPÔSOB PODÁVANIA
Topotekán sa má používať len na pracoviskách určených na
podávanie cytotoxickej chemoterapie.
Topotekán sa má podávať len pod dohľadom lekára, ktorý má
skúsenosti s používaním chemoterapie
(pozri časť 6.6).
Dávkovanie
Pri použití topotekánu v kombinácii s cisplatinou sa majú
preštudovať kompletné preskripčné
informácie pre cisplatinu.
_ _
Pred začatím prvého cyklu liečby topotekánom musia mať pacienti
východiskový počet neutrofilov
≥
1,5 x 10
9
/l, počet trombocytov
≥
100 x 10
9
/l a hladinu hemoglobínu ≥ 9 g/dl (po prípadnej
nevyhnutnej transfúzii
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 13-07-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 06-10-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 13-07-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 13-07-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 13-07-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu