Tezspire

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Slovenia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tezepelumab

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

R03DX11

INN (Tên quốc tế):

tezepelumab

Nhóm trị liệu:

Zdravila za obstruktivne pljučne bolezni,

Khu trị liệu:

Astma

Chỉ dẫn điều trị:

Tezspire is indicated as an add-on maintenance treatment in adults and adolescents 12 years and older with severe asthma who are inadequately controlled despite high dose inhaled corticosteroids plus another medicinal product for maintenance treatment.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Pooblaščeni

Ngày ủy quyền:

2022-09-19

Tờ rơi thông tin

                                22
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
AstraZeneca AB
SE-151 85 Södertälje
Švedska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJENJA (DOVOLJENJ) ZA PROMET
EU/1/22/1677/001
1 napolnjena injekcijska brizga
13.
ŠTEVILKA SERIJE
Lot
14.
NAČIN IZDAJANJA ZDRAVILA
15.
NAVODILA ZA UPORABO
16.
PODATKI V BRAILLOVI PISAVI
tezspire 210 mg
17.
EDINSTVENA OZNAKA – DVODIMENZIONALNA ČRTNA KODA
Vsebuje dvodimenzionalno črtno kodo z edinstveno oznako.
18.
EDINSTVENA OZNAKA – V BERLJIVI OBLIKI
PC
SN
NN
23
PODATKI NA ZUNANJI OVOJNINI
ZUNANJA ŠKATLA NAPOLNJENE INJEKCIJSKE BRIZGE SKUPNEGA PAKIRANJA – Z
MODRIM OKENCEM
1.
IME ZDRAVILA
Tezspire 210 mg raztopina za injiciranje v napolnjeni injekcijski
brizgi
tezepelumab
2.
NAVEDBA ENE ALI VEČ UČINKOVIN
Ena napolnjena injekcijska brizga vsebuje 210 mg tezepelumaba v 1,91
ml raztopine (110 mg/ml).
3.
SEZNAM POMOŽNIH SNOVI
Pomožne snovi: ocetna kislina, L-prolin, polisorbat 80, natrijev
hidroksid, voda za injekcije.
4.
FARMACEVTSKA OBLIKA IN VSEBINA
raztopina za injiciranje
Skupno pakiranje: 3 (3 pakiranja po 1) napolnjene injekcijske brizge
5.
POSTOPEK IN POT(I) UPORABE ZDRAVILA
subkutana uporaba
Pred uporabo preberite priloženo navodilo!
Odprite tukaj
Samo za enkratno uporabo.
6.
POSEBNO OPOZORILO O SHRANJEVANJU ZDRAVILA ZUNAJ DOSEGA IN
POGLEDA OTROK
Zdravilo shranjujte nedosegljivo otrokom!
7.
DRUGA POSEBNA OPOZORILA, ČE SO POTREBNA
8.
DATUM IZTEKA ROKA UPORABNOSTI ZDRAVILA
EXP
9.
POSEBNA NAVODILA ZA SHRANJEVANJE
Shranjujte v hladilniku.
Ne zamrzujte, ne stresajte in ne izpostavljajte vročini.
Napolnjeno injekcijsko brizgo shranjujte v zunanji škatli za
zagotovitev zaščite pred svetlobo.
24
10.
POSEBNI VARNOSTNI UKREPI ZA ODSTRANJEVANJE NEUPORABLJENIH
ZDRAVIL ALI IZ NJIH NASTALIH ODPADNIH SNOVI, KADAR SO POTREBNI
11.
IME IN NASLOV IMETNIKA DOVOLJENJA ZA PROMET Z ZDRAVILOM
AstraZeneca AB
SE-151 85 Södertälje
Švedska
12.
ŠTEVILKA(E) DOVOLJ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
PRILOGA I
POVZETEK GLAVNIH ZNAČILNOSTI ZDRAVILA
2
Za to zdravilo se izvaja dodatno spremljanje varnosti. Tako bodo
hitreje na voljo nove informacije
o njegovi varnosti. Zdravstvene delavce naprošamo, da poročajo o
katerem koli domnevnem
neželenem učinku zdravila. Glejte poglavje 4.8, kako poročati o
neželenih učinkih.
1.
IME ZDRAVILA
Tezspire 210 mg raztopina za injiciranje v napolnjeni injekcijski
brizgi
Tezspire 210 mg raztopina za injiciranje v napolnjenem injekcijskem
peresniku
2.
KAKOVOSTNA IN KOLIČINSKA SESTAVA
Napolnjena injekcijska brizga
Ena napolnjena injekcijska brizga vsebuje 210 mg tezepelumaba v 1,91
ml raztopine (110 mg/ml).
Napolnjen injekcijski peresnik
En napolnjen injekcijski peresnik vsebuje 210 mg tezepelumaba v 1,91
ml raztopine (110 mg/ml).
Tezepelumab je človeško monoklonsko protitelo, pridobljeno v celicah
jajčnika kitajskega hrčka
(CHO - Chinese hamster ovary) s tehnologijo rekombinantne DNK.
Za celoten seznam pomožnih snovi glejte poglavje 6.1.
3.
FARMACEVTSKA OBLIKA
raztopina za injiciranje v napolnjeni injekcijski brizgi (injekcija)
raztopina za injiciranje v napolnjenem injekcijskem peresniku
(injekcija)
Bistra do opalescentna, brezbarvna do svetlo rumena raztopina.
4.
KLINIČNI PODATKI
4.1
TERAPEVTSKE INDIKACIJE
Zdravilo Tezspire je indicirano kot dodatno vzdrževalno zdravljenje
za odrasle in mladostnike, stare
12 let ali več, s hudo astmo, ki ni ustrezno urejena kljub velikemu
odmerku inhalacijskih
kortikosteroidov in še enemu zdravilu za vzdrževalno zdravljenje.
4.2
ODMERJANJE IN NAČIN UPORABE
Zdravljenje mora uvesti zdravnik, ki ima izkušnje z diagnosticiranjem
in zdravljenjem hude astme.
Odmerjanje
_Odrasli in mladostniki (stari 12 let ali več)_
Priporočeni odmerek je 210 mg tezepelumaba, injiciranega s subkutano
injekcijo na 4 tedne.
Zdravilo Tezspire je namenjeno za dolgotrajno zdravljenje. Glede na
stopnjo urejenosti astme je treba
pri bolniku odločitev o nadaljevanju zdravljenja pretehtati vsaj
enkrat na leto.
_Izpuščeni odmerek_
V primeru izpušč
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-09-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 30-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 30-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 30-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 30-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-09-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu