Tepmetko

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

Tepotinib hydrochloride monohydrate

Sẵn có từ:

Merck Europe B.V.

Mã ATC:

L01EX21

INN (Tên quốc tế):

tepotinib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Karcinoma, nesīkšūnu plaušas

Chỉ dẫn điều trị:

Tepmetko as monotherapy is indicated for the treatment of adult patients with advanced non-small cell lung cancer (NSCLC) harbouring alterations leading to mesenchymal-epithelial transition factor gene exon 14 (METex14) skipping, who require systemic therapy following prior treatment with immunotherapy and/or platinum-based chemotherapy.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2022-02-16

Tờ rơi thông tin

                                28
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
28
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
TEPMETKO 225 MG APVALKOTĀS TABLETES
tepotinibs (_tepotinibum_)
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Jūs varat palīdzēt, ziņojot
par jebkādām novērotajām
blakusparādībām. Par to, kā ziņot par blakusparādībām, skatīt
4. punkta beigās.
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
•
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
•
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
•
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
•
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu
vai farmaceitu. Tas attiecas arī
uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā
instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir TEPMETKO un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms TEPMETKO lietošanas
3.
Kā lietot TEPMETKO
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt TEPMETKO
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TEPMETKO UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
TEPMETKO satur aktīvo vielu tepotinibu. Tas pieder zāļu grupai,
kuras sauc par proteīnkināzes
inhibitoriem un izmanto vēža ārstēšanai.
TEPMETKO lieto plaušu vēža ārstēšanai pieaugušajiem, kuriem
vēzis ir izplatījies uz citām ķermeņa
daļām vai to nevar izoperēt. Zāles tiek lietotas, kad vēža
šūnām ir mutācijas _MET_ (mezenhīmas-
epitēlija pārejas faktora) gēnā un iepriekšējā ārstēšana nav
spējusi apturēt slimību.
Izmaiņas _MET_ gēnā var izraisīt patoloģiska proteīna
ražošanu, kas pēc tam var izraisīt nekontrolētu
šūnu augšanu un vēzi. Bloķējot šī proteīna patoloģisko
darbību, TEPMETKO var palēnināt vai apturēt

                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                28
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
28
Šīm zālēm tiek piemērota papildu uzraudzība. Tādējādi būs
iespējams ātri identificēt jaunāko
informāciju par šo zāļu drošumu. Veselības aprūpes speciālisti
tiek lūgti ziņot par jebkādām
iespējamām nevēlamām blakusparādībām. Skatīt 4.8. apakšpunktu
par to, kā ziņot par nevēlamām
blakusparādībām.
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
TEPMETKO 225 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra apvalkotā tablete satur 225 mg tepotiniba (hidrohlorīda
hidrāta veidā) (_tepotinibum_).
Palīgviela ar zināmu iedarbību
Katra apvalkotā tablete satur 4,4 mg laktozes monohidrāta.
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete).
Balti sārta, ovāla, abpusēji izliekta, apvalkota tablete ar izmēru
aptuveni 18×9 mm, iespiestu “M”
vienā pusē un gludu otru pusi.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
TEPMETKO monoterapijas veidā ir paredzēts pieaugušu pacientu ar
progresējošu nesīkšūnu plaušu
vēzi (NSŠPV), ko raksturo 14. eksona izlaiduma mutācijas
mezenhīmas-epitēlija pārejas faktora gēnā
(_mesenchymal-epithelial transition factor gene exon 14_, _MET_ex14),_
_kuriem nepieciešama sistēmiska
terapija pēc iepriekš saņemtas ārstēšanas ar imūnterapiju
un/vai platīnu saturošu ķīmijterapiju,
ārstēšanai.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana jāuzsāk un jāuzrauga ārstam, kuram ir pieredze
pretvēža terapiju lietošanā.
Pirms ārstēšanas uzsākšanas ar TEPMETKO ir jāapstiprina
_MET_ex14 izlaiduma mutācijas, izmantojot
apstiprinātu testa metodi (skatīt 4.4. un 5.1. apakšpunktu).
Devas
Ieteiktā deva ir 450 mg tepotiniba (2 tabletes) vienu reizi dienā.
Ārstēšana ir jāturpina tik ilgi, kamēr
tiek novērots klīnisks ieguvums.
Ja dienas deva tiek izlaista, to var lietot, tiklīdz par to atceras
tajā pašā dienā, izņemot, ja līdz
nākamajai devai ir atlicis mazāk par 8 stundām.
28
_Devas izmaiņas nevēlam
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 05-05-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-11-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 20-11-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 20-11-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 05-05-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu