Tepadina

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tiotepával

Sẵn có từ:

ADIENNE S.r.l. S.U.

Mã ATC:

L01AC01

INN (Tên quốc tế):

thiotepa

Nhóm trị liệu:

Daganatellenes szerek

Khu trị liệu:

Hematopoietikus őssejt-transzplantáció

Chỉ dẫn điều trị:

Kombinálva más kemoterápiás gyógyszerek:együtt vagy anélkül teljes test besugárzás (TBI), mint a kondicionáló kezelés előtt allogén vagy autológ vérképző őssejt-transzplantáció (HPCT) hematológiai betegségek a felnőtt, gyermek beteg;ha nagy dózisú kemoterápiás kezelés HPCT támogatása indokolt a kezelés, szolid tumor a felnőtt, illetve gyermekkorú. Javasolja, hogy a Tepadina kell előírni orvosok által tapasztalt kondicionáló kezelés előtt, hogy a vérképző őssejt-transzplantáció.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

2010-03-15

Tờ rơi thông tin

                                65
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
66
BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓK A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
TEPADINA 15 MG POR OLDATOS INFÚZIÓHOZ VALÓ KONCENTRÁTUMHOZ
tiotepa
MIELŐTT ELKEZDI ALKALMAZNI EZT A GYÓGYSZERT, OLVASSA EL FIGYELMESEN
AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT,
MERT AZ ÖN SZÁMÁRA FONTOS INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.
-
Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.
-
További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához.
-
Ha Önnél bármilyen mellékhatás jelentkezik, tájékoztassa erről
kezelőorvosát. Ez a
betegtájékoztatóban fel nem sorolt bármilyen lehetséges
mellékhatásra is vonatkozik. Lásd
4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a TEPADINA és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók a TEPADINA alkalmazása előtt
3.
Hogyan kell alkalmazni a TEPADINA-t?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a TEPADINA-t tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A TEPADINA ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A TEPADINA hatóanyaga a tiotepa, amely az alkiláló szerek
elnevezésű gyógyszercsoportba tartozik.
A TEPADINA-t a betegek csontvelő-transzplantációra való
előkészítésére használják. A készítmény
úgy hat, hogy elpusztítja a csontvelősejteket. Ez lehetővé teszi
új csontvelősejtek (vérképző őssejtek)
beültetését, ami pedig a szervezetet képessé teszi egészséges
vérsejtek termelésére.
A TEPADINA felnőtteknél és gyermekeknél és serdülőknél is
alkalmazható.
2.
TUDNIVALÓK A TEPADINA ALKALMAZÁSA ELŐTT
NE ALKALMAZZA A TEPADINA-T
-
ha allergiás a tiotepára,
-
ha terhes, vagy úgy gondolja, hogy terhes lehet,
-
ha szoptat,
-
ha sárgaláz elleni, illetve, élő vírust vagy baktériumot
tartalmazó védőoltást kap.
FIGYELMEZTETÉSEK ÉS ÓVINTÉZKEDÉSEK
Tájékoztassa kezelőorvosát, ha:
-
máj- vagy veseproblémái vannak,
-
szív- vagy tüdőproblémái vannak,
-
rohamai/görcsei (epi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
TEPADINA 15 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
TEPADINA 100 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
TEPADINA 15 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
15 mg tiotepa por injekciós üvegenként.
1,5 ml injekciókhoz való vízzel való feloldását követően az
oldat milliliterenként 10 mg tiotepát
tartalmaz (10 mg/ml)
TEPADINA 100 mg por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz
100 mg tiotepa por injekciós üvegenként.
10 ml injekciókhoz való vízzel való feloldását követően az
oldat milliliterenként 10 mg tiotepát
tartalmaz (10 mg/ml).
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Por oldatos infúzióhoz való koncentrátumhoz.
Fehér, kristályos por.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A TEPADINA, más kemoterápiás gyógyszerekkel kombinálva az
alábbiakra javallott:
•
egésztest-besugárzással (total body irradiation, TBI) vagy
anélkül, kondicionáló kezelésként az
allogén vagy autológ haemapoeticus őssejt-transzplanciót
(haematopoietic progenitor cell
transplantation, HPCT) megelőzően, hematológiai betegségekben
szenvedő felnőttek és
gyermekek számára;
•
szolid tumorok kezelésére felnőtt és gyermekgyógyászati betegek
számára, amennyiben a
HPCT-vel támogatott nagy dózisú kemoterápia megfelelő.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
A TEPADINA alkalmazását a haemapoeticus őssejt-transzplanciót
megelőző kondicionáló kezelésben
jártas orvosnak kell felügyelnie.
Adagolás
A TEPADINA-t – a hematológiai betegségekben szenvedő vagy szolid
tumoros betegeknél – a
HPCT-t megelőzően eltérő dózisokban, más kemoterápiás
gyógyszerekkel kombinálva alkalmazzák.
A TEPADINA adagolása – felnőtt és gyermekgyógyászati betegekre
vonatkozóan egyaránt – a HPCT
típusától (autológ vagy allogén) és a betegségtől függően
van megadva.
3
_Felnőttek_
_AUTOLÓ
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 23-12-2014
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 01-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 01-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 01-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 23-12-2014

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu