Temozolomide Sun

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

temozolomide

Sẵn có từ:

Sun Pharmaceutical Industries Europe B.V.

Mã ATC:

L01AX03

INN (Tên quốc tế):

temozolomide

Nhóm trị liệu:

Agenti antineoplastici

Khu trị liệu:

Glioma; Glioblastoma

Chỉ dẫn điều trị:

Temozolomide Sun è indicato per il trattamento di:pazienti adulti con nuova diagnosi di glioblastoma multiforme in concomitanza a radioterapia (RT) e in seguito come monoterapia trattamento;i bambini dall'età di tre anni, adolescenti e pazienti adulti con glioma maligno, come il glioblastoma multiforme o l'astrocitoma anaplastico, che mostra recidiva o progressione dopo la terapia standard.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2011-07-13

Tờ rơi thông tin

                                49
B. FOGLIO ILLUSTRATIVO
50
FOGLIO ILLUSTRATIVO: INFORMAZIONI PER L’UTILIZZATORE
TEMOZOLOMIDE SUN 5 MG CAPSULE RIGIDE
TEMOZOLOMIDE SUN 20 MG CAPSULE RIGIDE
TEMOZOLOMIDE SUN 100 MG CAPSULE RIGIDE
TEMOZOLOMIDE SUN 140 MG CAPSULE RIGIDE
TEMOZOLOMIDE SUN 180 MG CAPSULE RIGIDE
TEMOZOLOMIDE SUN 250 MG CAPSULE RIGIDE
temozolomide
LEGGA ATTENTAMENTE QUESTO FOGLIO PRIMA DI PRENDERE QUESTO MEDICINALE
PERCHÉ CONTIENE
IMPORTANTI INFORMAZIONI PER LEI.
-
Conservi questo foglio. Potrebbe aver bisogno di leggerlo di nuovo.
-
Se ha qualsiasi dubbio, si rivolga al medico, al farmacista o
all’infermiere.
-
Questo medicinale è stato prescritto soltanto per lei. Non lo dia ad
altre persone, anche se i
sintomi della malattia sono uguali ai suoi, perché potrebbe essere
pericoloso.
-
Se si manifesta un qualsiasi effetto indesiderato, compresi quelli non
elencati in questo foglio, si
rivolga al medico, al farmacista o all’infermiere. Vedere paragrafo
4.
CONTENUTO DI QUESTO FOGLIO
1.
Cos’è Temozolomide SUN e a cosa serve
2.
Cosa deve sapere prima di prendere Temozolomide SUN
3.
Come prendere Temozolomide SUN
4.
Possibili effetti indesiderati
5.
Come conservare Temozolomide SUN
6.
Contenuto della confezione e altre informazioni
1.
COS’È TEMOZOLOMIDE SUN E A COSA SERVE
Temozolomide SUN contiene un medicinale chiamato temozolomide. Questo
medicinale
è un agente
antitumorale.
Temozolomide SUN viene usato per il trattamento di forme specifiche di
tumore cerebrale:
-
negli adulti con glioblastoma multiforme di nuova diagnosi.
Temozolomide SUN viene
inizialmente usato in associazione alla radioterapia (fase del
trattamento concomitante) e
successivamente da solo (fase di trattamento in monoterapia).
-
nei bambini di età uguale e superiore a 3 anni e nei pazienti adulti
con glioma maligno, come
glioblastoma multiforme o astrocitoma anaplastico. Temozolomide SUN
viene usato in questi
tumori che manifestino ricaduta o progressione dopo la terapia
standard.
2.
COSA DEVE SAPERE PRIMA DI PRENDERE TEMOZOLOMIDE SUN
NON PRENDA TEMOZOLOM
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE
Temozolomide SUN 5 mg capsule rigide
Temozolomide SUN 20 mg capsule rigide
Temozolomide SUN 100 mg capsule rigide
Temozolomide SUN 140 mg capsule rigide
Temozolomide SUN 180 mg capsule rigide
Temozolomide SUN 250 mg capsule rigide
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Capsule rigide da 5 mg
Ogni capsula rigida contiene 5 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 30,97 mg di lattosio.
Capsule rigide da 20 mg
Ogni capsula rigida contiene 20 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 18,16 mg di lattosio.
Capsule rigide da 100 mg
Ogni capsula rigida contiene 100 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 90,801 mg di lattosio.
Capsule rigide da 140 mg
Ogni capsula rigida contiene 140 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 127,121 mg di lattosio.
Capsule rigide da 180 mg
Ogni capsula rigida contiene 180 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 163,441 mg di lattosio.
Capsule rigide da 250 mg
Ogni capsula rigida contiene 250 mg di temozolomide.
Eccipiente con effetti noti
Ogni capsula rigida contiene 227,001 mg di lattosio.
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Capsula rigida da 5 mg (capsula)
Capsule di gelatina rigide, con corpo e testa di colore bianco opaco,
stampate con inchiostro verde.
Sulla testa della capsula è impresso ‘890’. Sul corpo è impresso
‘5 mg’ e due linee.
3
Capsula rigida da 20 mg (capsula)
Capsule di gelatina rigide, con corpo e testa di colore bianco opaco,
stampate con inchiostro giallo.
Sulla testa della capsula è impresso ‘891’. Sul corpo è impresso
’20 mg’ e due linee.
Capsula rigida da 100 mg (capsula)
Capsule di gelatina rigide, con corpo e testa di colore bianco opaco,
stampate con inchiostro rosa.
Sulla testa della capsula è impresso ‘892’. Sul co
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 17-03-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 02-08-2011
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 17-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 17-03-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 17-03-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 17-03-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu