Telmisartan Actavis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Iceland

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin (PIL)
24-10-2023

Thành phần hoạt chất:

Telmisartan

Sẵn có từ:

Actavis Group PTC ehf

Mã ATC:

C09CA07

INN (Tên quốc tế):

telmisartan

Nhóm trị liệu:

Lyf sem hafa áhrif á renín-angíótensín kerfið

Khu trị liệu:

Háþrýstingur

Chỉ dẫn điều trị:

HypertensionTreatment háþrýstingi í fullorðnir. Hjarta preventionReduction á hjarta dánar í sjúklinga með:vart atherothrombotic hjarta sjúkdómur (sögu hjarta sjúkdómur, heilablóðfall, eða útlæga slagæð sjúkdómur) eða;tegund 2 sykursýki með skjalfest miða líffæri.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 13

Tình trạng ủy quyền:

Leyfilegt

Ngày ủy quyền:

2010-09-29

Tờ rơi thông tin

                                42
B. FYLGISEÐILL
43
FYLGISEÐILL: UPPLÝSINGAR FYRIR NOTANDA LYFSINS
TELMISARTAN ACTAVIS 20 MG TÖFLUR
telmisartan
LESIÐ ALLAN FYLGISEÐILINN VANDLEGA ÁÐUR EN BYRJAÐ ER AÐ NOTA
LYFIÐ. Í HONUM ERU MIKILVÆGAR
UPPLÝSINGAR.
-
Geymið fylgiseðilinn. Nauðsynlegt getur verið að lesa hann
síðar.
-
Leitið til læknisins eða lyfjafræðings ef þörf er á frekari
upplýsingum.
-
Þessu lyfi hefur verið ávísað til persónulegra nota. Ekki má
gefa það öðrum.
Það getur valdið þeim skaða, jafnvel þótt um sömu
sjúkdómseinkenni sé að ræða.
-
Látið lækninn eða lyfjafræðing vita um allar aukaverkanir.
Þetta gildir einnig um aukaverkanir
sem ekki er minnst á í þessum fylgiseðli. Sjá kafla 4.
Í FYLGISEÐLINUM ERU EFTIRFARANDI KAFLAR:
1.
Upplýsingar um Telmisartan Actavis og við hverju það er notað
2.
Áður en byrjað er að nota Telmisartan Actavis
3.
Hvernig nota á Telmisartan Actavis
4.
Hugsanlegar aukaverkanir
5.
Hvernig geyma á Telmisartan Actavis
6.
Pakkningar og aðrar upplýsingar
1.
UPPLÝSINGAR UM TELMISARTAN ACTAVIS OG VIÐ HVERJU ÞAÐ ER NOTAÐ
Telmisartan Actavis inniheldur virka efnið telmisartan sem tilheyrir
flokki lyfja sem kallast
angíótensín II viðtakablokkar.
Angítótensín II er efni sem er framleitt í líkamanum og veldur
æðasamdrætti og þannig hækkun
blóðþrýstings. Telmisartan Actavis hemur áhrif angíótensíns II
og slakar á blóðæðum og við það
lækkar blóðþrýstingurinn.
Telmisartan Actavis töflur eru notaðar til að meðhöndla háan
blóðþrýsting hjá fullorðnum sem ekki
orsakast af neinum öðrum sjúkdómi.
Hár blóðþrýstingur getur, ef hann er ekki meðhöndlaður,
valdið skemmdum á slagæðum í ýmsum
líffærum og getur þetta í sumum tilvikum leitt til hjartaáfalls,
hjarta- eða nýrnabilunar, heilablóðfalls
eða blindu. Venjulega finnast engin einkenni um hækkaðan
blóðþrýsting fyrr en skemmd hefur komið
fram. Því er nauðsynlegt að mæla blóðþrýsting reglulega til
að sjá hvor
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
VIÐAUKI I
SAMANTEKT Á EIGINLEIKUM LYFS
2
1.
HEITI LYFS
Telmisartan Actavis 20 mg töflur.
Telmisartan Actavis 40 mg töflur.
Telmisartan Actavis 80 mg töflur.
2.
INNIHALDSLÝSING
Telmisartan Actavis 20 mg töflur
Hver tafla inniheldur 20 mg telmisartan.
Telmisartan Actavis 40 mg töflur
Hver tafla inniheldur 40 mg telmisartan.
Telmisartan Actavis 80 mg töflur
Hver tafla inniheldur 80 mg telmisartan.
Sjá lista yfir öll hjálparefni í kafla 6.1.
3.
LYFJAFORM
Tafla.
Telmisartan Actavis 20 mg töflur
Hvítar, kringlóttar, flatar töflur merktar T á annarri hliðinni.
Telmisartan Actavis 40 mg töflur
Hvítar, sporöskjulaga, tvíkúptar töflur með deiliskoru, merktar
T á annarri hliðinni. Töflunni má skipta
í jafna helminga.
Telmisartan Actavis 80 mg töflur
Hvítar, sporöskjulaga, tvíkúptar töflur merktar T1 á annarri
hliðinni.
4.
KLÍNÍSKAR UPPLÝSINGAR
4.1
ÁBENDINGAR
Háþrýstingur
Meðferð við háþrýstingi (essential hypertension) hjá
fullorðnum.
Til að fyrirbyggja hjarta- og æðasjúkdóma
Til að fækka tilvikum hjarta- og æðasjúkdóma hjá fullorðnum
með:
-
staðfestan hjarta- og æðasjúkdóm vegna æðakölkunar og
segamyndunar (saga um
kransæðasjúkdóm, slag eða útslagæðakvilla) eða
-
sykursýki af tegund 2 með staðfestum skemmdum í marklíffærum.
4.2
SKAMMTAR OG LYFJAGJÖF
Skammtar
_Meðferð háþrýstings _
3
Venjulega hefur 40 mg skammtur einu sinni á dag tilætluð áhrif.
Hjá sumum sjúklingum getur 20 mg
skammtur þó nægt. Þegar æskilegur blóðþrýstingur næst ekki
má auka telmisartanskammtinn í mest
80 mg einu sinni á dag. Einnig má nota telmisartan samtímis
þvagræsilyfjum af flokki tíazíða svo sem
hýdróklórtíazíði sem hefur reynst hafa samleggjandi áhrif á
blóðþrýstingslækkandi verkun
telmisartans. Þegar skammtaaukning er hugleidd skal hafa í huga að
hámarks blóðþrýstingslækkandi
áhrif nást venjulega fjórum til átta vikum eftir að meðferð
hefst (sjá kafla 5.1).
_Til að fyrirbyggja hjarta- og æða
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 24-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 24-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 24-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này