Tafinlar

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

dabrafenib mesilate

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

L01EC02

INN (Tên quốc tế):

dabrafenib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastiski līdzekļi

Khu trị liệu:

Melanoma

Chỉ dẫn điều trị:

MelanomaDabrafenib as monotherapy or in combination with trametinib is indicated for the treatment of adult patients with unresectable or metastatic melanoma with a BRAF V600 mutation (see sections 4. 4 un 5. Palīgvielu attieksmi pret melanomaDabrafenib kopā ar trametinib ir norādīts palīgvielu ārstēšanai pieaugušiem pacientiem ar III Stadijā melanomas ar BRAF V600 mutācijas, pēc pilnīgas rezekcija. Non-small cell lung cancer (NSCLC)Dabrafenib in combination with trametinib is indicated for the treatment of adult patients with advanced non-small cell lung cancer with a BRAF V600 mutation.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2013-08-26

Tờ rơi thông tin

                                53
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
54
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA PACIENTAM
TAFINLAR 50 MG CIETĀS KAPSULAS
TAFINLAR 75 MG CIETĀS KAPSULAS
_dabrafenibum _
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
-
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
-
Ja Jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam, farmaceitam vai
medmāsai.
-
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
-
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ar ārstu,
farmaceitu vai medmāsu. Tas
attiecas arī uz iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas
šajā instrukcijā. Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT:
1.
Kas ir Tafinlar un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Tafinlar lietošanas
3.
Kā lietot Tafinlar
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Tafinlar
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR TAFINLAR UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Tafinlar ir zāles, kuru sastāvā ir aktīvā viela dabrafenibs. To
lieto monoterapijā vai kombinācijā ar
citām trametinibu saturošām zālēm pieaugušajiem, lai ārstētu
ādas vēža veidu, ko sauc par melanomu,
kas ir izplatījusies uz citām ķermeņa daļām vai nav likvidējama
ķirurģiski.
Tafinlar kombinācijā ar trametinibu lieto arī, lai novērstu
melanomas atjaunošanos pēc tās
likvidēšanas ķirurģiski.
Tafinlar kombinācijā ar trametinibu lieto arī, lai ārstētu
plaušu vēža veidu, ko sauc par nesīkšūnu
plaušu vēzi (NSCLC –
_non-small cell lung cancer_
).
Abu vēžu gadījumā ir īpašas izmaiņas (mutācija) gēnā, ko
sauc par BRAF, V600 pozīcijā. Šī mutācija
gēnā varētu būt izraisījusi vēža attīstību. Jūsu zāles
iedarbojas uz olbaltumvielām, kuras veidojas no šī
mutētā gēna, un palēnina vai aptur vēža attīstību.
2.
KAS JUMS JĀZINA PIRMS TAFINLAR LIETOŠANAS
Tafinlar var 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Tafinlar 50 mg cietās kapsulas
Tafinlar 75 mg cietās kapsulas
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Tafinlar 50 mg cietās kapsulas
Katra cietā kapsula satur dabrafeniba mesilātu, kas atbilst 50 mg
dabrafeniba (
_dabrafenibum_
).
Tafinlar 75 mg cietās kapsulas
Katra cietā kapsula satur dabrafeniba mesilātu, kas atbilst 75 mg
dabrafeniba (
_dabrafenibum_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Cietā kapsula (kapsula).
Tafinlar 50 mg cietās kapsulas
Necaurspīdīgas kapsulas tumši sarkanā krāsā, aptuveni 18 mm
garas, uz kapsulas apvalka uzdruka
“GS TEW” un “50 mg”.
Tafinlar 75 mg cietās kapsulas
Necaurspīdīgas kapsulas tumši rozā krāsā, aptuveni 19 mm garas,
uz kapsulas apvalka uzdruka
“GS LHF” un “75 mg”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Melanoma
Dabrafenibs, lietojot monoterapijā vai kombinācijā ar trametinibu
indicēts pieaugušu pacientu, kuriem
ir nerezecējama vai metastātiska melanoma ar BRAF V600 mutāciju,
ārstēšanai (skatīt 4.4. un
5.1. apakšpunktu).
Melanomas adjuvanta terapija
Dabrafenibs, lietojot kombinācijā ar trametinibu, indicēts
adjuvantai ārstēšanai pieaugušiem
pacientiem ar BRAF mutācijas pozitīvu III pakāpes melanomu, pēc
pilnīgas tās rezekcijas.
Nesīkšūnu plaušu vēzis (NSCLC –
_non-small cell lung cancer_
)
Dabrafenibs, lietojot kombinācijā ar trametinibu, indicēts
pieaugušu pacientu, kuriem ir progresējošs
nesīkšūnu plaušu vēzis ar BRAF V600 mutāciju, ārstēšanai.
3
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Ārstēšana ar dabrafenibu jāuzsāk un jāuzrauga kvalificētam
ārstam, kuram ir pieredze pretvēža
līdzekļu lietošanā.
Pirms dabrafeniba lietošanas, izmantojot apstiprinātu testa metodi,
ir jānosaka, vai audzējam ir BRAF
V600 mutācija.
Dabrafeniba efektivitāte un drošums pacientiem ar savvaļas tipa
BRAF melanomu vai savvaļas tipa
BRAF NSCLC nav pierādīts. Tādēļ dabrafenibu nedrīk
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 11-09-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-03-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-03-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-03-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 11-09-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu