Tadalafil Lilly

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

tadalafil

Sẵn có từ:

Eli Lilly Nederland B.V.

Mã ATC:

G04BE08

INN (Tên quốc tế):

tadalafil

Nhóm trị liệu:

Urologicals

Khu trị liệu:

Disfuncția erectilă

Chỉ dẫn điều trị:

Tratamentul disfuncției erectile la bărbați adulți. Pentru ca tadalafilul să fie eficient, este necesară stimularea sexuală. Cialis nu este indicat pentru utilizarea de către femei. Tratamentul semnelor și simptomelor de hiperplazie benignă de prostată la bărbații adulți.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 6

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2017-03-22

Tờ rơi thông tin

                                70
B. PROSPECTUL
71
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
TADALAFIL LILLY 2,5 MG COMPRIMATE FILMATE
tadalafil
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, vă rugăm să vă
adresaţi medicului dumneavoastră sau
farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor persoane.
Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne de boală cu ale
dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Tadalafil Lilly şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte să luaţi Tadalafil Lilly
3.
Cum să luaţi Tadalafil Lilly
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Tadalafil Lilly
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE TADALAFIL LILLY ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Tadalafil Lilly este folosit pentru tratamentul bărbaţilor cu
disfuncţie erectilă. Aceasta este situaţia când
un bărbat nu poate să aibă sau să-şi menţină penisul întărit,
în erecţie, aşa cum este necesar pentru
activitatea sexuală. Tadalafil Lilly a dovedit că îmbunătăţeşte
semnificativ capacitatea bărbaţilor de a
obţine erecţia penisului pentru activitatea sexuală.
Tadalafil Lilly conţine substanţa activă tadalafil, care face parte
din grupul de medicamente numite
inhibitori de fosfodiesterază tip 5. În urma stimulării sexuale,
Tadalafil Lilly acţionează ajutând vasele de
sânge din penis să se relaxeze şi să permită pătrunderea unei
cantităţi mai mari de sânge în penis.
Rezultatul este îmbunătăţirea funcţiei erectile. Tadalafil Lilly
nu vă va fi de ajutor dacă nu ave
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Tadalafil Lilly 2,5 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine tadalafil 2,5 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine lactoză 87 mg (sub formă de
monohidrat).
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat (comprimat).
Comprimate de culoare galben-portocaliu deschis, în formă de
migdală, cu dimensiunea de 8,58 mm x
5,23 mm, inscripţionate cu „C 2½” pe una din feţe.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Tratamentul disfuncţiei erectile la bărbaţii adulţi.
Pentru ca tadalafil să fie eficace este necesară prezenţa
stimulării sexuale.
Nu este indicată utilizarea Tadalafil Lilly de către femei.
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Doze
_ _
_Bărbaţii adulţi _
În general, doza recomandată este de 10 mg, administrată înainte
de activitatea sexuală anticipată şi
indiferent de ingestia de alimente.
La pacienţii la care tadalafil 10 mg nu produce un efect adecvat, se
poate încerca administrarea a 20 mg.
Medicamentul se poate administra cu cel puţin 30 minute înainte de
activitatea sexuală.
Frecvenţa maximă recomandată pentru administrare este o dată pe
zi.
Tadalafil 10 şi 20 mg este destinat utilizării înaintea
activităţii sexuale anticipate şi nu este recomandat
pentru administrare zilnică continuă.
La pacienţii care anticipează o utilizare frecventă a Tadalafil
Lilly (de exemplu cel puţin de două ori pe
3
săptămână), în funcţie de alegerea pacientului şi decizia
medicului, poate fi considerat adecvat un regim
de administrare zilnică de Tadalafil Lilly în doze mici.
La aceşti pacienţi doza recomandată este de 5 mg o dată pe zi,
administrată la aproximativ acelaşi
moment al zilei. În funcţie de tolerabilitatea individuală, doza
poate fi scăzută la 2,5 mg pe zi.
Oportunitatea regimului de administrare zilnică continuă trebuie
reevalu
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 07-04-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-09-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-09-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-09-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 07-04-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu