TachoSil

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

fibrinogenul uman, trombina umană

Sẵn có từ:

Corza Medical GmbH

Mã ATC:

B02BC30

INN (Tên quốc tế):

human fibrinogen, human thrombin

Nhóm trị liệu:

hemostatice

Khu trị liệu:

Hemostază, chirurgicală

Chỉ dẫn điều trị:

TachoSil is indicated in adults and children from 1 month of age for supportive treatment in surgery for improvement of haemostasis, to promote tissue sealing and for suture support in vascular surgery where standard techniques are insufficient. TachoSil is indicated in adults for supportive sealing of the dura mater to prevent postoperative cerebrospinal leakage following neurological surgery (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 25

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2004-06-08

Tờ rơi thông tin

                                20
B. PROSPECTUL
21
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU PACIENT
TACHOSIL MATRICE PENTRU HEMOSTAZĂ LOCALĂ
fibrinogen uman/trombină umană
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ UTILIZAȚI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră. Acestea includ
orice posibile reacţii adverse nemenţionate în acest prospect. Vezi
pct. 4.
CE GĂSIŢI ÎN ACEST PROSPECT
1.
Ce este TachoSil şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte ca TachoSil să fie utilizat
3.
Cum să utilizaţi TachoSil
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează TachoSil
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE TACHOSIL ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Cum acţionează TachoSil ?
Partea galbenă a TachoSil conţine elementele hemostatice active:
fibrinogen şi trombină. De aceea,
partea
GALBENĂ
este cea
ACTIVĂ
. Când partea activă vine în contact cu fluidele (sânge, limfă
sau ser
fiziologic), fibrinogenul şi trombina sunt activate şi formează o
reţea de fibrină. Astfel TachoSil
aderă la suprafaţa tisulară, realizându-se hemostaza locală şi
continuitatea tisulară. În interiorul
corpului TachoSil se dizolvă şi dispare complet.
Pentru ce se utilizează TachoSil ?
TachoSil este utilizat în timpul operaţiilor pentru oprirea
sângerării locale (hemostază) şi pentru
vindecarea suprafeţelor tisulare ale organelor interne, la adulți,
adolescenți și copii începând cu vârsta
de 1 lună.
TachoSil este, de asemenea, indicat în neurochirurgie la adulți,
pentru a susține sigilarea durei mater și
a preveni scurgerile cerebrospinale postoperatorii.
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE CA TACHOSIL SĂ FIE UTILIZAT
NU UTILIZAŢI TACHOSIL
-
dacă sunteţi alergic la fibrinogen uman, trom
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
TachoSil matrice pentru hemostază locală
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
TachoSil conţine pe cm²:
Fibrinogen uman
5,5 mg
Trombină umană
2,0 U.I.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Matrice pentru hemostază locală.
TachoSil este o matrice pentru hemostază locală de culoare aproape
albă. Faţa activă a matricei, care
este acoperită cu fibrinogen şi trombină, este marcată cu culoarea
galbenă.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Tachosil este indicat în chirurgia adulților, adolescenților și
copiilor începând cu vârsta de 1 lună,
pentru tratamentul adjuvant al hemostazei, pentru a accelera
vindecarea tisulară și pentru tratamentul
suturilor în chirurgia vasculară, acolo unde tehnicile chirurgicale
standard sunt insuficiente.
TachoSil este indicat la adulți pentru etanşarea tranşei de sutură
pe dura mater în scopul prevenirii
pierderii postoperatorii de lichid cefalorahidian după o intervenţie
chirurgicală neurologică (vezi
pct.5.1.).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
TachoSil trebuie utilizat numai de către chirurgii cu experienţă.
Doze
Cantitatea de TachoSil care poate fi aplicată trebuie întotdeauna
aleasă în funcţie de necesarul fiecărui
pacient. Cantitatea de TachoSil care poate fi aplicată este
proporţională cu dimensiunea plăgii.
Aplicarea TachoSil trebuie individualizată în funcţie de tipul
intervenţiei chirurgicale. În studiile
clinice, dozele individuale au fost de obicei de 1-3 unităţi (9,5 cm
x 4,8 cm); au fost raportate aplicări
de până la 10 unităţi. Pentru plăgi mai mici, de exemplu în
chirurgia minim invazivă, sunt
recomandaţe matrici de dimensiuni mai mici (4,8 cm x 4,8 cm sau 3,0
cm x 2,5 cm) sau matricea pre-
rulată (bazată pe o matrice de 4,8 cm x 4,8 cm).
Mod de administrare
Numai pentru utilizare epilezională. A nu se utiliza intravascular.
Pentru mai multe informaţii vezi pct.6.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 12-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 12-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 12-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 12-05-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu