Synagis

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hungary

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

palivizumab

Sẵn có từ:

AstraZeneca AB

Mã ATC:

J06BD01

INN (Tên quốc tế):

palivizumab

Nhóm trị liệu:

Immunrendszer sera, immunglobulinok,

Khu trị liệu:

Légzőszervi szinciális vírusfertőzések

Chỉ dẫn điều trị:

A Synagis-t javallott a megelőzés, a súlyos alsó légúti betegség, kórházi kezelést igénylő által okozott légúti rs vírus (RSV) a gyermekek nagy a kockázata az RSV-betegség:született gyermekek 35 gesztációs hét, vagy annál kevesebb, mint hat hónapos korban a kezdete a RSV-szezonban;gyermekek kevesebb, mint két év igénylő kezelés bronchopulmonalis dysplasia az utóbbi hat hónapon belül;a gyermekek kevesebb, mint két év, a hemodinamikailag jelentős veleszületett szívbetegség.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 46

Tình trạng ủy quyền:

Felhatalmazott

Ngày ủy quyền:

1999-08-13

Tờ rơi thông tin

                                21
B. BETEGTÁJÉKOZTATÓ
22 BETEGTÁJÉKOZTATÓ: INFORMÁCIÓ A FELHASZNÁLÓ SZÁMÁRA
SYNAGIS 50 MG/0,5 ML OLDATOS INJEKCIÓ
SYNAGIS 100 MG/1 ML OLDATOS INJEKCIÓ
Hatóanyag: palivizumab
OLVASSA EL FIGYELMESEN AZ ALÁBBI BETEGTÁJÉKOZTATÓT MIELŐTT EZT A
GYÓGYSZERT GYERMEKÉNÉL
ALKALMAZZÁK, MERT AZ ÖN ÉS GYERMEKE SZÁMÁRA FONTOS
INFORMÁCIÓKAT TARTALMAZ.

Tartsa meg a betegtájékoztatót, mert a benne szereplő
információkra a későbbiekben is szüksége
lehet.

További kérdéseivel forduljon kezelőorvosához vagy
gyógyszerészéhez.

Ha bármely mellékhatás súlyossá válik, vagy ha a
betegtájékoztatóban felsorolt
mellékhatásokon kívül gyermekén egyéb tünetet észlel,
kérjük, értesítse orvosát vagy
gyógyszerészét. Lásd 4. pont.
A BETEGTÁJÉKOZTATÓ TARTALMA:
1.
Milyen típusú gyógyszer a Synagis és milyen betegségek esetén
alkalmazható?
2.
Tudnivalók mielőtt gyermeke Synagist kap
3.
Hogyan kapja meg gyermekem a Synagist?
4.
Lehetséges mellékhatások
5.
Hogyan kell a Synagist tárolni?
6.
A csomagolás tartalma és egyéb információk
1.
MILYEN TÍPUSÚ GYÓGYSZER A SYNAGIS ÉS MILYEN BETEGSÉGEK ESETÉN
ALKALMAZHATÓ?
A Synagis egy palivizumabnak nevezett hatóanyagot tartalmaz. Ez egy
ellenanyag (antitest), amely
kifejezetten az úgynevezett RSV (respiratorikus szinciciális vírus)
ellen hat.
Az Ön gyermeke nagy kockázatnak van kitéve arra, hogy elkapjon egy
respiratorikus szinciciális
vírusnak (RSV-nek) nevezett vírus által okozott betegséget.
Az RSV-betegség nagyobb valószínűséggel veszélyezteti azokat a
gyermekeket (nagy kockázatú
gyermekek), akik koraszülöttek (35. gesztációs héten vagy
korábban születtek) vagy bizonyos szív-
vagy tüdőbetegséggel születtek.
A Synagis olyan gyógyszer, amely segít megvédeni gyermekét az RSV
okozta súlyos
megbetegedéstől.
2.
TUDNIVALÓK MIELŐTT GYERMEKE SYNAGIST KAP
NEM SZABAD SYNAGIST ADNI GYERMEKÉNEK:
Ha allergiás a palivizumabra vagy a gyógyszer bármely más, a 6.
pontban
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I. MELLÉKLET
ALKALMAZÁSI ELŐÍRÁS
2
1.
A GYÓGYSZER NEVE
Synagis 50 mg/0,5 ml oldatos injekció
Synagis 100 mg/1 ml oldatos injekció
2.
MINŐSÉGI ÉS MENNYISÉGI ÖSSZETÉTEL
1 ml Synagis oldat 100 mg palivizumabot* tartalmaz.
50 mg palivizumabot tartalmaz minden 0,5 ml-es injekciós üveg.
100 mg palivizumabot tartalmaz minden 1 ml-es injekciós üveg.
*A palivizumab egérmyeloma-gazdasejtekben DNS-technológiával
termelt, humanizált rekombináns
monoklonális antitest.
A segédanyagok teljes listáját lásd a 6.1 pontban.
3.
GYÓGYSZERFORMA
Oldatos injekció.
Az elkészített oldat tiszta vagy enyhén opaleszkáló.
4.
KLINIKAI JELLEMZŐK
4.1
TERÁPIÁS JAVALLATOK
A Synagis az RSV (respiratory syncytial virus) által okozott,
kórházi kezelést igénylő súlyos alsó
légúti betegség megelőzésére javallott az RSV-betegség nagy
kockázatának kitett gyermekek
esetében:

RSV-idény kezdetén a 35. gestatiós héten vagy korábban született
csecsemőknek, illetve a
6 hónaposnál fiatalabbaknak.

2 évesnél fiatalabb gyermekeknek, akik az utóbbi 6 hónapon belül
bronchopulmonalis dysplasia
miatt kezelést igényeltek.

2 évesnél fiatalabb, haemodinamikailag szignifikáns veleszületett
szívbetegségben szenvedő
gyermekeknek.
4.2
ADAGOLÁS ÉS ALKALMAZÁS
Adagolás
A palivizumab ajánlott dózisa 15 mg/ttkg, amit havonta egy
alkalommal, a közösséget veszélyeztető
RSV-járvány várható jelentkezésének időszakában kell beadni.
A palivizumab (ml-ben kifejezett) havonta beadandó dózisa=[a beteg
testtömege kg-ban
megadva]×0,15.
Ha mód van rá, az első dózist az RSV-idény kezdete előtt kell
alkalmazni, a továbbiakban pedig az
RSV-idény végéig havonta egy-egy dózist kell beadni. A palivizumab
hatásosságát sem a
15 mg/ttkg-tól eltérő adagolás, sem az RSV-idény alatti havi
beadástól eltérő adagolás esetén nem
igazolták.
3
A palivizumabbal szerzett tapasztalatok többsége, beleértve a III.
fázisú pivotális klinikai vizsgálatok
eredményeit is,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 18-12-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 11-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 11-10-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 11-10-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 11-10-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-12-2013

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu