Suvaxyn Circo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ý

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

porcine circovirus il vaccino inattivato, ricombinante)

Sẵn có từ:

Zoetis Belgium SA

Mã ATC:

QI09AA07

INN (Tên quốc tế):

porcine circovirus vaccine (inactivated, recombinant)

Nhóm trị liệu:

Suini da ingrasso)

Khu trị liệu:

Immunologicals for suidae, Inactivated viral vaccines

Chỉ dẫn điều trị:

Per l'immunizzazione attiva dei suini a partire da 3 settimane di età contro il circovirus suino di tipo 2 (PCV2) per ridurre la carica virale nel sangue e nei tessuti linfoidi e spargimento fecale causati dall'infezione da PCV2.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 2

Tình trạng ủy quyền:

autorizzato

Ngày ủy quyền:

2018-02-07

Tờ rơi thông tin

                                16
B. FOGLIETTO ILLUSTRATIVO
17
FOGLIETTO ILLUSTRATIVO:
SUVAXYN CIRCO EMULSIONE INIETTABILE PER SUINI
1.
NOME E INDIRIZZO DEL TITOLARE DELL'AUTORIZZAZIONE
ALL'IMMISSIONE IN COMMERCIO E DEL TITOLARE DELL’AUTORIZZAZIONE
ALLA PRODUZIONE RESPONSABILE DEL RILASCIO DEI LOTTI DI
FABBRICAZIONE, SE DIVERSI
Titolare dell’autorizzazione all’immissione in commercio e
produttore responsabile del rilascio dei
lotti di fabbricazione:
Zoetis Belgium SA
Rue Laid Burniat 1
1348 Louvain-la-Neuve
BELGIO
2.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE VETERINARIO
Suvaxyn Circo emulsione iniettabile per suini
3.
INDICAZIONE DEL(I)PRINCIPIO(I) ATTIVO(I) E DEGLI ALTRI INGREDIENTI
Ogni dose (2 ml) contiene:
PRINCIPI ATTIVI:
Circovirus suino chimerico ricombinante inattivato tipo 1 che esprime
la
proteina ORF2 del Circovirus suino tipo 2
_ _
2,3 – 12,4 PR*
ADIUVANTI:
Squalane
Poloxamer 401
Polisorbato 80
ECCIPIENTI:
8 µl (0,4% v/v)
4 µl (0,2% v/v)
0,64 µl (0,032% v/v)
Tiomersale
0,2 mg
* Unità di Potenza Relativa determinata dalla quantificazione
antigenica ELISA (test di potenza
_in _
_vitro_
) paragonata ad un vaccino di riferimento.
Emulsione omogenea bianca.
4.
INDICAZIONE(I)
Per l’immunizzazione attiva di suini a partire da 3 settimane di
età nei confronti del Circovirus suino
tipo 2 (PCV2) per ridurre la carica virale nel sangue e nei tessuti
linfoidi e la diffusione fecale causata
dall’infezione da PCV2.
Insorgenza dell’immunità: da 3 settimane dopo la vaccinazione.
Durata dell’immunità: 23 settimane dopo la vaccinazione.
5.
CONTROINDICAZIONI
Nessuna.
18
6.
REAZIONI AVVERSE
Un incremento transitorio della temperatura corporea (in media 1 °C)
è molto comune nelle prime 24
ore dopo la vaccinazione. In singoli suini l'aumento della temperatura
rispetto ai livelli pre-trattamento
può comunemente superare i 2 °C. Questo si risolve spontaneamente
entro 48 ore senza alcun
trattamento.
Dopo la vaccinazione si possono verificare, non comunemente, lievi
reazioni di simil-ipersensibilità
immediata, con conseguenti segni clinici tr
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ALLEGATO I
RIASSUNTO DELLE CARATTERISTICHE DEL PRODOTTO
2
1.
DENOMINAZIONE DEL MEDICINALE VETERINARIO
Suvaxyn Circo emulsione iniettabile per suini
2.
COMPOSIZIONE QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Ogni dose (2 ml) contiene:
PRINCIPI ATTIVI:
Circovirus suino chimerico ricombinante inattivato tipo 1 che esprime
la
proteina ORF2 del Circovirus suino tipo 2
_ _
2,3 – 12,4 PR*
ADIUVANTI:
Squalane
Poloxamer 401
Polisorbato 80
ECCIPIENTI:
8 µl (0,4% v/v)
4 µl (0,2% v/v)
0,64 µl (0,032% v/v)
Tiomersale
0,2 mg
* Unità di Potenza Relativa determinata dalla quantificazione
antigenica ELISA (test di potenza
_in _
_vitro_
) paragonata ad un vaccino di riferimento.
Per l’elenco completo degli eccipienti, vedere paragrafo 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICA
Emulsione iniettabile.
Emulsione omogenea bianca.
4.
INFORMAZIONI CLINICHE
4.1
SPECIE DI DESTINAZIONE
Suini (da ingrasso)
4.2
INDICAZIONI PER L’UTILIZZAZIONE, SPECIFICANDO LE SPECIE DI
DESTINAZIONE
Per l’immunizzazione attiva di suini a partire da 3 settimane di
età nei confronti del Circovirus suino
tipo 2 (PCV2) per ridurre la carica virale nel sangue e nei tessuti
linfoidi e la diffusione fecale causata
dall’infezione da PCV2.
Insorgenza dell’immunità: da 3 settimane dopo la vaccinazione.
Durata dell’immunità: 23 settimane dopo la vaccinazione.
4.3
CONTROINDICAZIONI
Nessuna.
4.4
AVVERTENZE SPECIALI PER CIASCUNA SPECIE DI DESTINAZIONE
Vaccinare solo animali sani.
3
4.5
PRECAUZIONI SPECIALI PER L’IMPIEGO
Precauzioni speciali per l’impiego negli animali
Nessuna.
Precauzioni speciali che devono essere adottate dalla persona che
somministra il medicinale
veterinario agli animali
Non pertinente.
4.6
REAZIONI AVVERSE (FREQUENZA E GRAVITÀ)
Un incremento transitorio della temperatura corporea (in media 1 °C)
è molto comune nelle prime 24
ore dopo la vaccinazione. In singoli suini l'aumento della temperatura
rispetto ai livelli pre-trattamento
può comunemente superare i 2 °C. Questo si risolve spontaneamente
entro 48 ore senza alcun
trattamento.
Dopo la vaccinazion
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-04-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-11-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-11-2018
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-11-2018
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-04-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu