Sugammadex Fresenius Kabi

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Ba Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

sugammadex sodium

Sẵn có từ:

Fresenius Kabi Deutschland GmbH

Mã ATC:

V03AB35

INN (Tên quốc tế):

sugammadex

Nhóm trị liệu:

Wszystkie inne produkty terapeutyczne

Khu trị liệu:

Blokada nerwowo-mięśniowa

Chỉ dẫn điều trị:

Reversal of neuromuscular blockade induced by rocuronium or vecuronium in adults. For the paediatric population: sugammadex is only recommended for routine reversal of rocuronium induced blockade in children and adolescents aged 2 to 17 years.

Tình trạng ủy quyền:

Upoważniony

Ngày ủy quyền:

2022-07-15

Tờ rơi thông tin

                                33
B. ULOTKA DLA PACJENTA
34
ULOTKA DOŁĄCZONA DO OPAKOWANIA: INFORMACJA DLA UŻYTKOWNIKA
SUGAMMADEX FRESENIUS KABI, 100 MG/ML, ROZTWÓR DO WSTRZYKIWAŃ
sugammadeks
NALEŻY UWAŻNIE ZAPOZNAĆ SIĘ Z TREŚCIĄ ULOTKI PRZED ZASTOSOWANIEM
LEKU, PONIEWAŻ ZAWIERA ONA
INFORMACJE WAŻNE DLA PACJENTA.
-
Należy zachować tę ulotkę, aby w razie potrzeby móc ją ponownie
przeczytać.
-
W razie jakichkolwiek wątpliwości należy zwrócić się do lekarza
anestezjologa lub innego
lekarza.
-
Jeśli u pacjenta wystąpią jakiekolwiek objawy niepożądane, w tym
wszelkie objawy
niepożądane niewymienione w tej ulotce, należy powiedzieć o tym
lekarzowi anestezjologowi
lub innemu lekarzowi. Patrz punkt 4.
SPIS TREŚCI ULOTKI
1.
Co to jest Sugammadex Fresenius Kabi i w jakim celu się go stosuje
2.
Informacje ważne przed zastosowaniem leku Sugammadex Fresenius Kabi
3.
Jak podawany jest Sugammadex Fresenius Kabi
4.
Możliwe działania niepożądane
5.
Jak przechowywać Sugammadex Fresenius Kabi
6.
Zawartość opakowania i inne informacje
1.
CO TO JEST SUGAMMADEX FRESENIUS KABI I W JAKIM CELU SIĘ GO STOSUJE
CO TO JEST SUGAMMADEX FRESENIUS KABI
Sugammadex Fresenius Kabi zawiera substancję czynną sugammadeks.
Sugammadeks uważany jest
za
_wybiórczy lek wiążący leki zwiotczające_
, ponieważ działa jedynie z określonymi substancjami
zwiotczającymi mięśnie – bromkiem rokuronium lub bromkiem
wekuronium.
W JAKIM CELU STOSOWANY JEST SUGAMMADEX FRESENIUS KABI
W przypadku konieczności przeprowadzenia niektórych typów operacji
mięśnie pacjenta muszą być
całkowicie rozkurczone. Dzięki temu chirurg może łatwiej
przeprowadzić operację. W tym celu,
w trakcie znieczulenia ogólnego podawane są leki rozkurczające
mięśnie. Są one określane mianem
_leków zwiotczających mięśnie_
i należą do nich bromek rokuronium i bromek wekuronium. Ponieważ
te leki powodują również zwiotczenie mięśni oddechowych,
konieczne jest zastosowanie
wspomaganego oddychania (sztuczna wentylacja) w trakcie oraz po
operacj
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEKS I
CHARAKTERYSTYKA PRODUKTU LECZNICZEGO
2
1.
NAZWA PRODUKTU LECZNICZEGO
Sugammadex Fresenius Kabi, 100 mg/ml, roztwór do wstrzykiwań
2.
SKŁAD JAKOŚCIOWY I ILOŚCIOWY
1 ml zawiera sugammadeks sodowy w ilości odpowiadającej 100 mg
sugammadeksu.
Każda fiolka 1 ml zawiera sugammadeks sodowy w ilości
odpowiadającej 100 mg sugammadeksu.
Każda fiolka 2 ml zawiera sugammadeks sodowy w ilości
odpowiadającej 200 mg sugammadeksu.
Każda fiolka 5 ml zawiera sugammadeks sodowy w ilości
odpowiadającej 500 mg sugammadeksu.
Substancje pomocnicze o znanym działaniu
Zawiera do 9,7 mg/ml sodu (patrz punkt 4.4).
Pełny wykaz substancji pomocniczych, patrz punkt 6.1.
3.
POSTAĆ FARMACEUTYCZNA
Roztwór do wstrzykiwań.
Przezroczysty i bezbarwny do lekko żółtego roztwór, bez widocznych
cząstek stałych.
pH roztworu wynosi od 7 do 8, a osmolalność od 300 do 500 mOsm/kg.
4.
SZCZEGÓŁOWE DANE KLINICZNE
4.1
WSKAZANIA DO STOSOWANIA
Odwrócenie blokady przewodnictwa nerwowo-mięśniowego wywołanej
przez rokuronium lub
wekuronium u dorosłych.
Dzieci i młodzież:
Zaleca się stosowanie sugammadeksu tylko w rutynowym odwróceniu
blokady wywołanej przez
rokuronium u dzieci i młodzieży w wieku od 2 do 17 lat.
4.2
DAWKOWANIE I SPOSÓB PODAWANIA
Dawkowanie
Sugammadeks powinien być podawany tylko przez lekarza anestezjologa
lub pod jego nadzorem.
Zaleca się zastosowanie odpowiedniej techniki monitorowania
przewodnictwa nerwowo-mięśniowego
w celu monitorowania przebiegu odwrócenia blokady przewodnictwa
nerwowo-mięśniowego (patrz
punkt 4.4).
Zalecana dawka sugammadeksu zależy od stopnia blokady przewodnictwa
nerwowo-mięśniowego do
zniesienia blokady.
Zalecana dawka nie zależy od schematu znieczulenia.
Sugammadeks może być stosowany w celu odwrócenia różnych stopni
blokady przewodnictwa
nerwowo-mięśniowego wywołanej przez rokuronium lub wekuronium.
_Dorośli _
_Rutynowe odwrócenie blokady: _
Zaleca się zastosowanie sugammadeksu w dawce 4 mg/kg masy ciała
(mc.) po blokadzie wywołanej
przez rokur
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-07-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-07-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-07-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 21-07-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này