Stocrin

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

efavirens

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

J05AG03

INN (Tên quốc tế):

efavirenz

Nhóm trị liệu:

Viirusevastased ravimid süsteemseks kasutamiseks

Khu trị liệu:

HIV-nakkused

Chỉ dẫn điều trị:

Stocrin on näidustatud viirusevastase kombinatsioonravi korral inimese immuunpuudulikkuse viiruse-1 (HIV-1) -infektsiooniga täiskasvanutele, noorukitele ja kolmeaastastele lastele. Stocrin ei ole piisavalt uuritud patsientidel, kaugelearenenud HIV-haigus, nimelt patsientidel, kellel CD4 arv < 50 rakku/mm3) või pärast rikke proteaas-inhibiitori (PI)-sisaldavad raviliikide. Kuigi rist-resistentsust, efavirenz, mille PIs ei ole dokumenteeritud, on praegu piisavad andmed efektiivsuse edasine kasutamine, PI-põhinevad kombineeritud ravi pärast rikke raviskeemi, mis sisaldab Stocrin.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 49

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

1999-05-28

Tờ rơi thông tin

                                72
SISE
PAKENDIL
PEAVAD OLEMA JÄRGMISED ANDMED
TEKST PUDELI SILDIL
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
STOCRIN 30
mg/ml suukaudne lahus
efavirens
2.
TOIMEAINE(TE) SISALDUS
1 m
l sisaldab 30
mg efavirensi.
3.
ABIAINED
Sisaldab bensoe
hapet (E210) j
a bensüülalkoholi (E1519).
Lisainfo saamiseks vaata pakendi i
nfolehte.
4.
RAVIMVORM JA PAKENDI SUURUS
180
ml suukaudset lahust.
Suusüstal koos
pudelikaela sisse lükatav
a adapteriga.
5.
MANUSTAMISVIIS JA
-TEE(D)
Enne ravimi kasutamist lugege pakendi i
nfolehte.
Suukaudne.
6.
ERIHOIATUS, ET RAVIMIT TULEB HOIDA
LASTE
EEST VARJATUD JA
KÄTTESAAMATUS KOHAS
Hoida laste eest varjatud ja kättesaamatus kohas.
7.
TEISED ERIHOIATUSED (VA
J
ADUSEL)
8.
KÕLBLIKKUSAEG
Kõlblik kuni:
Suukaudne lahus tuleb ära kasu
tada kuu aja jooksul pärast pudeli esmakordset avamist.
9.
SÄILIT
AMISE ERITINGIMUSED
73
10.
ERINÕUDED KASUTAMATA JÄÄNUD RAVIMPREPARAADI VÕI SELLEST
TEKKINUD JÄÄTMEMATERJALI HÄVITAMI
S
EKS, VASTAVALT VAJADUSELE
11.
MÜÜGILOA HOIDJA NIMI JA AADRESS
Merck Sharp & Dohme B.V.
Waarderweg 39
2031 BN Haarlem
Holland
12.
MÜÜGILOA NUMBER
(NUMBRID)
EU/1/99/111/005
13.
PARTII NU
MBER
Partii nr:
14.
RAVIMI VÄLJASTAMISTINGIMUSED
15.
KASUTUSJUHEND
16.
TEAVE BRAILLE
’
KIRJAS (PUNKTKIRJAS)
17.
AI
NULAADNE I
DEN
TIFIKAATOR
– 2D-
VÖÖTKOOD
18.
AINULAADNE IDENTIFIKAATOR
– I
NIMLOETAVAD ANDM
ED
74
V
ÄLISPAKENDIL
PEAVAD
OLEMA J
ÄRGMISED ANDMED
KARP
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
STOCRIN 600
mg õhuke
se polümeerikattega tabletid
efavirens
2.
TOIMEAINE(TE) SI
SALDUS
Üks õ
hukese polümeerikattega tablett sisaldab 600
mg efavirensi.
3.
ABIAINED
Sisaldab
laktoosmonohüdraati.
Lisainfo saamiseks vaata pakendi infolehte.
4.
RAVIMVORM JA PAKENDI SUURUS
30 õh
ukese polümeerikattega tabletti
5.
MANUSTAMISVIIS JA
-TEE(D)
Enne
ravimi kasutamist lugege pakendi infolehte.
Suukaudne.
6.
ERIHOIATU
S, ET RAVIMIT TULEB HOIDA LASTE EEST VARJATUD JA
KÄTTESAAMATUS KOHAS
Hoida laste eest varjatud ja kättesaamatus
kohas.
7.
TEISED ERIHOIATUSED (VAJADUSEL)
8.
KÕLBLIKKUSA
EG
Kõlblik kuni:
9.
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
STOCRIN 30
mg/ml suukaudne lahus
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Suukaudse lahuse 1
ml sisaldab 30
mg efavirensi.
Teadaolevat toimet o
mavad abiained
Üks
ml sisaldab 1
mg bensoehapet (E210)
.
Üks ml sisaldab kuni 0,816
mg bensüülalkoholi (E1519).
Abiainete täielik loetelu vt lõik
6.1.
3.
RAVIMVORM
S
uukaudne lahus
Värvitu kuni kahvatukollast värvi selge vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Inimese immuunpuudulikkuse viiruse 1.
tüübiga (HIV-1) nakatunud
täiskasvanute, noorukite ja üle
3-
aastaste laste viirusevastane komb
inatsioonravi patsientidel, kes ei saa neelata õhukese
polümeerikattega tablette.
STOCRINi ei ole piisavalt uuritud kau
gele
arenenud HIV
-
infektsiooniga (CD4
-
rakkude hulk on
<50 raku/mm
3
või ravi proteaasi inhibiitoritega (PI) ei ole andnud soovitud
tulemus
t) patsientidel.
Ristuva resistentsuse esinemist efavirensi ja PI
-
te vahel ei ole dokumenteeritud, kuid praegusel hetkel
pol
e ka küllalt andmeid soovitamaks STOCRINi sisaldava kombinatsioonravi
ebaõnnestumise korral
kasutada järgnevalt PI
-
t sisaldavat kombinatsioonravi.
Kokkuvõtet kliinilistest ja farmakodünaamilistest omadustest vt
lõik
5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMIS
VIIS
Ravi peab alustama HIV
-
infektsiooni ravi kogemusega arst.
Annustamine
Efavirensi
tuleb manustada kombinatsioonis teiste retrovii
rusevastaste ravimitega (vt lõik
4.5).
Efavirensi
suukaudset lahust võib võtta koos toiduga või ilma (vt lõik
5.2).
Et väh
endada närvisüsteemi poolt võimalikke tekkivaid kõrvaltoimeid,
soovitatakse esimese
2…4
ravinädala vältel ja nimetatud kõrvaltoimete
esinemise korral manustada ravimit õhtuti enne
magamaheitmist (vt lõik
4.8).
Täiskasvanud
Efavirensi
soovitatav annus
on 24
ml, manustatuna suu kaudu 1
kord ööpäevas kombinatsioonis
nukleosiidanaloogide pöördtranskriptaasi inhibiitoritega (
nucleoside ana
logue reverse transcriptase
inhibitor
, NRTI), koos PI
-
ga või ilma (vt lõik
4.5).
3
Annuse koha
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 25-01-2018
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 22-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 22-02-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 22-02-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 22-02-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 25-01-2018

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu