Stivarga

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Regorafenib

Sẵn có từ:

Bayer Pharma AG

Mã ATC:

L01EX05

INN (Tên quốc tế):

regorafenib

Nhóm trị liệu:

Antineoplastic agents, Protein kinase inhibitors

Khu trị liệu:

Kolorektale Neoplasmen

Chỉ dẫn điều trị:

Stivarga ist angezeigt als Monotherapie zur Behandlung von Erwachsenen Patienten mit metastasiertem kolorektalkarzinom (CRC), die zuvor behandelt wurden, oder sind nicht als Kandidaten für, verfügbaren Therapien - dazu gehören fluoropyrimidine-basierten Chemotherapie, einer anti-VEGF-Therapie und eine anti-EGFR-Therapie an, inoperablen oder metastasierten gastrointestinalen Stromatumoren (GIST), die Fortgeschritten oder intolerant sind nach vorheriger Behandlung mit imatinib und sunitinib;hepatozelluläres Karzinom (HCC), die bereits zuvor behandelt mit sorafenib.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

Autorisiert

Ngày ủy quyền:

2013-08-26

Tờ rơi thông tin

                                33
ANGABEN AUF DER ÄUSSEREN UMHÜLLUNG
UMKARTON
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Stivarga 40 mg Filmtabletten
Regorafenib
2.
WIRKSTOFF(E)
_ _
Jede Filmtablette enthält 40 mg Regorafenib.
3.
SONSTIGE BESTANDTEILE
Enthält Natrium und
(3-sn-Phosphatidyl)cholin (gewonnen aus Soja), für weitere
Informationen siehe
Packungsbeilage.
4.
DARREICHUNGSFORM UND INHALT
28 Filmtabletten
84 (3 x 28) Filmtabletten
5.
HINWEISE ZUR UND ART(EN) DER ANWENDUNG
Zum Einnehmen.
Packungsbeilage beachten.
6.
WARNHINWEIS, DASS DAS ARZNEIMITTEL FÜR KINDER UNERREICHBAR UND
NICHT SICHTBAR AUFZUBEWAHREN IST
Arzneimittel für Kinder unzugänglich aufbewahren.
7.
WEITERE WARNHINWEISE, FALLS ERFORDERLICH
Das Trockenmittel in der Flasche aufbewahren.
8.
VERFALLDATUM
Verwendbar bis
9.
BESONDERE VORSICHTSMASSNAHMEN FÜR DIE AUFBEWAHRUNG
In der Originalverpackung aufbewahren, um den Inhalt vor Feuchtigkeit
zu schützen. Die Flasche fest
verschlossen halten.
34
10.
GEGEBENENFALLS BESONDERE VORSICHTSMASSNAHMEN FÜR DIE
BESEITIGUNG VON NICHT VERWENDETEM ARZNEIMITTEL ODER DAVON
STAMMENDEN ABFALLMATERIALIEN
11.
NAME UND ANSCHRIFT DES PHARMAZEUTISCHEN UNTERNEHMERS
Bayer AG
51368 Leverkusen
Deutschland
12.
ZULASSUNGSNUMMER(N)
EU/1/13/858/001
EU/1/13/858/002
13.
CHARGENBEZEICHNUNG
Ch.-B.:
14.
VERKAUFSABGRENZUNG
15.
HINWEISE FÜR DEN GEBRAUCH
16.
ANGABEN IN BLINDENSCHRIFT
stivarga 40 mg
17.
INDIVIDUELLES ERKENNUNGSMERKMAL – 2D-BARCODE_ _
2D-Barcode mit individuellem Erkennungsmerkmal.
18.
INDIVIDUELLES ERKENNUNGSMERKMAL – VOM MENSCHEN LESBARES
FORMAT_ _
PC
SN
NN
35
ANGABEN AUF DEM BEHÄLTNIS
ETIKETT FLASCHE
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Stivarga 40 mg Filmtabletten
Regorafenib
2.
WIRKSTOFF(E)
Jede Filmtablette enthält 40 mg Regorafenib.
_ _
3.
SONSTIGE BESTANDTEILE
Enthält Natrium und (3-sn-Phosphatidyl)cholin (gewonnen aus Soja).
Packungsbeilage beachten.
4.
DARREICHUNGSFORM UND INHALT
28 Filmtabletten
5.
HINWEISE ZUR UND ART(EN) DER ANWENDUNG
Zum Einnehmen
Packungsbeilage beachten.
6.
WARNHINWEIS, DASS DAS ARZNEIMITTEL FÜR KINDER UNERREICHBAR
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
_ _
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Stivarga 40 mg Filmtabletten.
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Filmtablette enthält 40 mg Regorafenib.
Sonstige Bestandteile mit bekannter Wirkung
Jede Tagesdosis von 160 mg enthält 2,438 mmol (oder 56,06 mg) Natrium
(siehe Abschnitt 4.4).
Jede Tagesdosis von 160 mg enthält 1,68 mg (3-sn-Phosphatidyl)cholin
(gewonnen aus Soja) (siehe
Abschnitt 4.4).
Vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile, siehe Abschnitt
6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette.
Hellrosafarbene, ovale Filmtabletten mit einer Länge von 16 mm, einer
Breite von 7 mm und der
Kennzeichnung "BAYER" auf der einen und "40" auf der anderen Seite.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Stivarga ist angezeigt als Monotherapie zur Behandlung von erwachsenen
Patienten mit:
-
metastasiertem Kolorektalkarzinom (KRK), die zuvor mit verfügbaren
Therapien behandelt
wurden oder die für diese nicht geeignet sind. Diese Therapien
umfassen
Fluoropyrimidin-basierte Chemotherapie, eine Anti-VEGF-Therapie und
eine
Anti-EGFR-Therapie (siehe Abschnitt 5.1).
-
nicht resezierbaren oder metastasierten gastrointestinalen
Stromatumoren (GIST), die unter
einer früheren Behandlung mit Imatinib und Sunitinib progredient
waren oder diese nicht
vertragen haben.
-
hepatozellulärem Karzinom (HCC), die zuvor mit Sorafenib behandelt
wurden.
4.2
DOSIERUNG UND ART DER ANWENDUNG
Stivarga sollte nur von Ärzten verschrieben werden, die Erfahrung in
der Anwendung von
Krebstherapien haben.
Dosierung
Die empfohlene Dosis Regorafenib ist 160 mg (4 Tabletten zu je 40 mg),
die 3 Wochen lang einmal
täglich eingenommen wird, gefolgt von einer einwöchigen
Therapiepause. Diese 4-wöchige Periode
entspricht einem Therapiezyklus.
_ _
Wenn eine Dosis ausgelassen wurde, sollte der Patient sie am selben
Tag einnehmen, sobald er dies
bemerkt. Der Patient sollte nicht zwei Dosen am selben Tag einnehmen,
um eine vergessene
Einnahme nachzuholen. Falls es nach der Ein
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 01-09-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 08-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 08-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 08-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 08-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 01-09-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu