Steglatro

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ertugliflozin l-pyroglutamic happega

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V.

Mã ATC:

A10BK04

INN (Tên quốc tế):

ertugliflozin

Nhóm trị liệu:

Drugs used in diabetes, Sodium-glucose co-transporter 2 (SGLT2) inhibitors

Khu trị liệu:

Suhkurtõbi, tüüp 2

Chỉ dẫn điều trị:

Steglatro on näidustatud täiskasvanutel vanuses 18 aastat ja vanemad, tüüp 2 diabeet lisandina toitumise ja treeningu parandamiseks glycaemic kontroll:kui monotherapy patsientidel, kellele kasutamise metformiin on ebasobivaks, kuna talumatus või vastunäidustused. lisaks teiste ravimitega ravi diabeet.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 8

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-03-21

Tờ rơi thông tin

                                38
B.
PAKENDI INFOLEHT
39
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
STEGLATRO 5
MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
STEGLATRO 15
MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
Ertugliflosiin (
ertugliflozinum
)
ENNE RAVIMI VÕTMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti, apteekri või
meditsiiniõega.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võ
ib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milli
ne kõrvaltoime, pidage nõu oma
arsti, apteekri
või meditsiiniõega
.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infoleh
es ei ole nimetatud. Vt lõik
4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on
Steglatro
ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne
Steglatro võtmist
3.
Kuidas Steglatro
’
t võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Steglatro
’
t säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON
STEGLATRO
JA MILLEKS SEDA KASUT
ATAKSE
MIS RAVIM ON STEGLATRO
Steglatro sisaldab toimeainet ertugliflosiini.
Steglatro kuulub ravimite rühma, mida nimetatakse naatriumi
-
glükoosi kotransporter
-2 (SGLT2)
inhibiitoriteks.
MILLEKS STEGLATRO’T KASUTATAKSE

Steglatro alandab veresuhkru taset
2. tüüpi suhkurtõve
ga täiskasvanud patsientidel (vanuses
18 aastat ja vanemad).

See võib aidata ennetada ka südamepuudulikkust
2.
tüüpi suhkurtõvega patsientidel
.

Steglatro’t saab kasutada eraldi või koos mõne
teise vere
suhkru taset alandava ravimiga.

Steglatro võtmise ajal peate te
jätkuvalt
järgima oma füüsilise koormuse
plaani
ja toitumiskava.
KUIDAS STEGLATRO TOIMIB
Ertugliflosiin blokeerib neerudes SGLT2 valgu. See
põhjustab
veresuhkru eritumis
e uriiniga.
MIS ON 2.
TÜÜPI SUHKURTÕBI?
2.
tüüpi suhkurtõbi on
seisund, mille
korral teie kehas ei toodeta piisavalt insuliini
või kui teie kehas
toodetav insuliin
ei toimi nii hästi kui peaks.
See toob kaasa
kõrge suhkru
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Steglatro 5
mg õhukese polümeerikattega tabletid
Steglatro 15
mg õhukese polümeerikattega tabletid
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Steglatro 5
mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks tablett sisaldab
ertugliflosiin
-L-
püroglutaamhap
et, mis vastab
5 mg
ertugliflosiini
le.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 28
mg laktoosi
(laktoosmonohüdraadina).
Steglatro 15
mg õhukese polümeerikattega tabletid
Üks tablett sisaldab
ertugliflosiin
-L-
püroglutaamhap
et, mis vastab
15 mg
ertugliflosiini
le.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Üks tablett sisaldab 85
mg laktoosi (laktoosmonohüdraad
ina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik
6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett)
Steglatro 5
mg õhukese polümeerikattega tabletid
Roosad 6,4 x 6,6
mm kolmnurgakujulised õhukese polümeerikattega tabletid, mille ühel
küljel on
pimetrükk
„701“ ja teine külg on sile.
Steglatro 15
mg õhukese polümeerikattega tabletid
Punased 9,0 x 9,4
mm kolmnurgakujulised õhukese polümeerikattega tabletid, mille ühel
küljel on
pimetrükk
„702“ ja teine külg on sile.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Steglatro on näidustatud
puudulikult kontrollitud
2.
tüüpi diabeedi
raviks
täiskasvanutele
lisaks
dieedile ja füüsilisele koormusele
:

monoteraapiana,
kui
metformiin
on
talumatuse või vastunäidustus
te tõttu sobimatu;

lisaks teistele
diabeedi ravimitele.
Uuringute tulemusi ravi
kombinatsioonide
kohta,
mõju kohta glükeemilisele kontrollile
,
kardiovaskulaarsete
le
sündmuste
le
ja uuritud patsientide erirühmade
le, vt lõigud 4.4, 4.5 ja 5.1.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
3
Ertugliflosiini soovitatav algannus on
5 mg
üks kord ööpäevas
.
Patsientidel, kes taluvad ertugliflosiini
annust 5 mg
üks kord ööpäevas
ja vajavad täiendavat glükeemilist kontrolli
,
saab annust suurendada
15 mg-ni
üks kord ööpäevas
.
Kui ertugliflosiini kas
utatakse kombinatsioonis insuli
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 16-02-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 06-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 06-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 06-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 06-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 16-02-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu