Signifor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

pasireotidia

Sẵn có từ:

Recordati Rare Diseases

Mã ATC:

H01CB05

INN (Tên quốc tế):

pasireotide

Nhóm trị liệu:

Aivolisäkkeen ja hypotalamuksen hormonit ja analogit

Khu trị liệu:

Acromegaly; Pituitary ACTH Hypersecretion

Chỉ dẫn điều trị:

Signifor on tarkoitettu hoito aikuispotilailla, joilla on Cushingin tauti jolle leikkaus ei ole vaihtoehto tai joille leikkaus on jättänyt. Signifor on tarkoitettu aikuisille potilaille, joilla on akromegalia, joille leikkaus ei ole vaihtoehto tai se ei ole parantava ja jotka ovat riittävästi hallinnassa hoidon toinen somatostatiini analoginen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2012-04-24

Tờ rơi thông tin

                                90
B. PAKKAUSSELOSTE
91
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
SIGNIFOR 0,3 MG INJEKTIONESTE, LIUOS
SIGNIFOR 0,6 MG INJEKTIONESTE, LIUOS
SIGNIFOR 0,9 MG INJEKTIONESTE, LIUOS
pasireotidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
KÄYTTÄMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin, sairaanhoitajan
tai apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin, sairaanhoitajan
tai apteekkihenkilökunnan
puoleen. Tämä koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia,
joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Signifor on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin käytät Signiforia
3.
Miten Signiforia käytetään
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Signiforin säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ SIGNIFOR ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Signifor-lääkkeen vaikuttava aine on pasireotidi. Sitä käytetään
Cushingin taudin hoitoon aikuisille,
jos leikkaus ei ole mahdollinen tai se on epäonnistunut.
Cushingin tauti johtuu väliaivojen pohjassa sijaitsevan
aivolisäkkeen adenoomakasvaimesta. Kasvain
tuottaa liiallisia määriä kortikotropiinihormonia, mikä puolestaan
johtaa toisen hormonin, kortisolin,
liikatuotantoon.
Somatostatiini on elimistön luonnostaan tuottama aine, joka estää
kortikotropiinin ja tiettyjen muiden
hormonien tuotantoa. Pasireotidin vaikutustapa on hyvin samankaltainen
kuin somatostatiinin.
Signifor siis estää kortikotropiinin tuotantoa, mikä auttaa
hillitsemään kortisolin liikatuotantoa ja
lievittämään Cushingin taudin oireita.
Jos sinulla on kysyttävää Signiforin vaikutuksesta tai siitä,
miksi 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Signifor 0,3 mg injektioneste, liuos
Signifor 0,6 mg injektioneste, liuos
Signifor 0,9 mg injektioneste, liuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Signifor 0,3 mg injektioneste, liuos
Yksi 1 ml ampulli sisältää pasireotididiaspartaattia vastaten 0,3
mg pasireotidia.
Signifor 0,6 mg injektioneste, liuos
Yksi 1 ml ampulli sisältää pasireotididiaspartaattia vastaten 0,6
mg pasireotidia.
Signifor 0,9 mg injektioneste, liuos
Yksi 1 ml ampulli sisältää pasireotididiaspartaattia vastaten 0,9
mg pasireotidia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, liuos (injektioneste)
Kirkas, väritön liuos.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Cushingin tautia sairastavien aikuispotilaiden hoito, kun leikkaus ei
ole mahdollinen tai se on
epäonnistunut.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Suositeltava aloitusannos on 0,6 mg pasireotidia injektiona ihon alle
kahdesti vuorokaudessa.
Kaksi kuukautta Signifor-hoidon aloittamisen jälkeen on arvioitava,
onko hoidosta potilaalle kliinistä
hyötyä. Jos virtsan vapaa kortisoli vähenee merkitsevästi,
Signifor-hoitoa on jatkettava niin kauan kuin
siitä on hyötyä. Annoksen suurentamista tasolle 0,9 mg voidaan
harkita hoitovasteen perusteella, jos
0,6 mg annos on hyvin siedetty. Jos vastetta ei saavuteta kahden
Signifor-hoitokuukauden jälkeen, on
harkittava hoidon lopettamista.
Epäillyn haittavaikutuksen hoito (hoidon vaiheesta riippumatta)
saattaa vaatia Signifor-annoksen
tilapäistä pienentämistä. Annosta suositellaan pienennettävän
0,3 mg kahdesti päivässä annosteltuna
kerrallaan.
Jos yksi Signifor-annos jää ottamatta, on seuraava pistos otettava
suunnitellun aikataulun mukaisesti.
Annosta ei pidä kaksinkertaistaa väliin jääneen annoksen
korvaamiseksi.
3
_Vaihtaminen lihaksensisäisestä ihon alle pistettävään
annosmuotoon _
_ _
Kliinistä tietoa pasireotidiannosmuodon vaihtamisesta
lihaksensisäisestä ihon alle pistettävään ei ole
saatavilla. Mikäli kysei
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 09-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 09-08-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 09-08-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 09-08-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-11-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu