Shingrix

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Recombinant varicella zoster virus glycoprotein E

Sẵn có từ:

GlaxoSmithkline Biologicals SA

Mã ATC:

J07BK03

INN (Tên quốc tế):

herpes zoster vaccine (recombinant, adjuvanted)

Nhóm trị liệu:

Vaktsiinid

Khu trị liệu:

Herpes Zoster

Chỉ dẫn điều trị:

Shingrix is indicated for prevention of herpes zoster (HZ) and post-herpetic neuralgia (PHN), in:adults 50 years of age or older;adults 18 years of age or older at increased risk of HZ. Kasutada Shingrix peab olema kooskõlas ametlike soovitustega.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 9

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2018-03-21

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
SHINGRIX SÜSTESUSPENSIOONI PULBER JA SUSPENSIOON
Vöötohatise vaktsiin (rekombinantne, sisaldab adjuvanti)
ENNE VAKTSIINI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime võib olla
ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Shingrix ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Shingrix’i saamist
3.
Kuidas Shingrix’i manustatakse
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Shingrix’i säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON SHINGRIX JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
MILLEKS SHINGRIX’I KASUTATAKSE
Shingrix on vaktsiin, mis aitab kaitsta täiskasvanuid vöötohatise (
_herpes zoster_
) ja vöötohatisele järgneva
kauakestva närvivalu ehk post-herpeetilise neuralgia eest.
Shingrix’i manustatakse:
•
50-aastastele ja vanematele täiskasvanutele;
•
18-aastastele ja vanematele täiskasvanutele, kellel on suurem risk
vöötohatise tekkeks.
Shingrix’i ei saa kasutada tuulerõugete (
_varicella_
) ennetamiseks.
MIS ON VÖÖTOHATIS
•
Vöötohatis on villiline lööve, millega sageli kaasneb valu. See
avaldub tavaliselt ühes kehapiirkonnas
ja võib kesta mitu nädalat.
•
Vöötohatist põhjustab sama viirus, mis põhjustab ka tuulerõugeid.
•
Pärast tuulerõugete põdemist jääb seda põhjustanud viirus
närvirakkudesse püsima.
•
Mõnikord võib viirus palju aastaid hiljem, kui teie immuunsüsteem
(organismi loomulik
kaitsesüsteem) nõrgeneb (vananemise, haiguste või kasutatavate
ravimite tõttu), põhjustada
vöötohatist.
VÖÖTOHATISEGA SEOTUD KOMPLIKATSIOONID
Vöötohatis võib tekitada komplikatsioone.
Vöötohatise kõige sagedasem k
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
_ _
Shingrix süstesuspensiooni pulber ja suspensioon
Vöötohatise vaktsiin (rekombinantne, adjuvanteeritud)
_ _
_ _
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Pärast manustamiskõlblikuks muutmist sisaldab üks annus (0,5 ml):
_varicella zoster_
viiruse
1
glükoproteiin E antigeeni
2,3
50 mikrogrammi
_1_
_varicella zoster_
viirus = VZV
2
lisatud adjuvant AS01
B
, mis sisaldab
:
taimeekstrakt
_Quillaja saponaria_
Molina, fraktsioon 21 (QS-21)
50 mikrogrammi
3-O-desatsüül-4’-monofosforüüllipiid A (MPL)
_Salmonella minnesota_
’st
50 mikrogrammi
3
rekombinantse DNA tehnoloogia abil hiina hamstri munasarja rakkudes
toodetud glükoproteiin E (gE)
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Süstesuspensiooni pulber ja suspensioon.
Pulber on valge.
Suspensioon on opalestseeruv, värvitu kuni helepruunikas vedelik.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Shingrix on näidustatud vöötohatise ja post-herpeetilise neuralgia
ennetamiseks
•
50-aastastel ja vanematel täiskasvanutel,
•
18-aastastel ja vanematel täiskasvanutel, kellel on suurem risk
vöötohatise tekkeks.
Shingrix’i tuleb kasutada vastavalt ametlikele soovitustele.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
_ _
Annustamine
Esmane vaktsineerimisskeem koosneb kahest 0,5 ml annusest: esialgsele
annusele järgneb teise annuse
manustamine 2 kuud hiljem.
Kui on vajalik paindlik vaktsineerimisskeem, võib teise annuse
manustada 2...6 kuud pärast esimest annust
(vt lõik 5.1).
Isikutele, kellel haiguse või ravi tõttu on või võib tekkida
immuunpuudulikkus või immunosupressioon ning
kellel võib olla kasu lühemast vaktsineerimisskeemist, võib teise
annuse manustada 1…2 kuud pärast
esialgset annust (vt lõik 5.1).
Korduvannuste manustamise vajadust esmase vaktsineerimisskeemi
järgselt ei ole kindlaks tehtud (vt
lõik 5.1).
Varem vöötohatise nõrgestatud elusvaktsiiniga vaktsineeritud
isikutele võib Shingrix’i manustada sama
skeemi järgi (vt lõik 5.1).
Shingrix ei ole n
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-09-2020
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 05-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 05-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 05-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 05-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-09-2020

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu