Sebivo

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

telbivudiini

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Limited

Mã ATC:

J05AF11

INN (Tên quốc tế):

telbivudine

Nhóm trị liệu:

Nukleosidi- ja nukleotidikäänteistranskriptaasi-inhibiittorit

Khu trị liệu:

Hepatiitti B, Krooninen

Chỉ dẫn điều trị:

Sebivo on tarkoitettu hoitoon Krooninen hepatiitti B aikuispotilailla, joilla on kompensoitu maksasairaus ja virusreplikaatioon, seerumin jatkuvasti kohonneet alaniini (ALT) aminotransferaasiarvot ja histologinen osoitus aktiivinen tulehdus ja/tai fibroosi. Sebivo-hoidon aloittamista tulee harkita vain, kun käyttää vaihtoehtoista antiviraalista agentti suurempi geneettinen este resistenssin ei ole käytettävissä tai asianmukainen.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 20

Tình trạng ủy quyền:

peruutettu

Ngày ủy quyền:

2007-04-24

Tờ rơi thông tin

                                52
B. PAKKAUSSELOSTE
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
53
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
SEBIVO 600 MG KALVOPÄÄLLYSTEISET TABLETIT
Telbivudiini
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Sebivo on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Sebivo-tabletteja
3.
Miten Sebivo-tabletteja otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Sebivo-tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ SEBIVO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Sebivo sisältää vaikuttavana aineenaan telbivudiinia. Sebivo kuuluu
viruslääkkeiksi kutsuttujen
lääkeaineiden ryhmään, joita käytetään virusten aiheuttamien
infektioiden hoitoon.
Sebivo-tabletteja käytetään aikuisilla kroonisen hepatiitti B:n
hoitoon. Sebivo-hoidon aloittamista on
harkittava ainoastaan silloin, kun hepatiitti B -virukselle
epätodennäköisemmin resistenssin kehittävää
vaihtoehtoista lääkettä ei ole saatavilla tai sen käyttö ei ole
tarkoituksenmukaista. Lääkäri päättää,
mikä hoito sopii parhaiten sinulle.
Hepatiitti B on hepatiitti B -viruksen aiheuttama infektio, jossa
virukset lisääntyvät maksassa ja
aiheuttavat maksavaurion. Sebivo-hoito vähentää hepatiitti B
-virusten määrää elimistössä estämällä
niiden lisääntymistä, mikä vähentää maksan vaurioitumista ja
parantaa maksan toim
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
_ _
Sebivo 600 mg kalvopäällysteiset tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi kalvopäällysteinen tabletti sisältää 600 mg telbivudiinia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti, kalvopäällysteinen
Valkoinen tai hieman kellertävä soikea kalvopäällysteinen
tabletti, jonka toiselle puolelle on leimattu
”LDT”.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Sebivo on tarkoitettu kroonisen hepatiitti B:n hoitoon
aikuispotilailla, joilla on kompensoitunut
maksasairaus ja näyttöä virusten monistumisesta, jatkuvasti koholla
olevista veren
alaniiniaminotransferaasipitoisuuksista (ALAT) ja histologista
näyttöä aktiivisesta tulehduksesta ja/tai
fibroosista.
Sebivo-hoidon aloittamista tulee harkita ainoastaan silloin, kun
vaihtoehtoista antiviraalista lääkettä,
jolla resistenssin kehittyminen on vähäisempää, ei ole saatavilla
tai sen käyttö ei ole
tarkoituksenmukaista.
Katso kohdasta 5.1 lisätietoja tutkimuksesta ja potilaiden
erityisominaisuuksista, joihin tämä
käyttöaihe perustuu.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Hoidon voi aloittaa vain kroonisen hepatiitti B-infektion hoitoon
perehtynyt lääkäri.
Annostus
_ _
_Aikuiset _
Suositeltu Sebivo-annos on 600 mg (yksi tabletti) kerran
vuorokaudessa.
Potilaille, joiden on vaikea niellä tabletteja, voidaan harkita
Sebivo-oraaliliuoksen käyttöä.
_Hoidonaikainen seuranta _
Hoitovasteen 24 viikon kohdalla on osoitettu ennustavan hoidon
pidempiaikaista vastetta (ks.
taulukko 7 kohdassa 5.1). HBV DNA -pitoisuutta on seurattava 24.
hoitoviikon aikana täyden
virologisen vasteen (HBV DNA alle 300 kopiota/ml) varmistamiseksi.
Potilailla, joilla HBV DNA on
mitattavissa vielä 24 hoitoviikon jälkeen, tulee harkita hoidon
muuttamista.
Lääkevalmisteella ei ole enää myyntilupaa
3
HBV DNA -pitoisuutta on seurattava kuuden kuukauden välein
hoitovasteen säilymisen
varmistamiseksi. Jos potilaalla todetaan ensimmäisen h
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 14-01-2021
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 14-01-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 14-01-2021
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 14-01-2021

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu