Ritonavir Mylan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

ritonavir

Sẵn có từ:

Mylan S.A.S

Mã ATC:

J05AE03

INN (Tên quốc tế):

ritonavir

Nhóm trị liệu:

Antivirale pentru uz sistemic

Khu trị liệu:

Infecții cu HIV

Chỉ dẫn điều trị:

Ritonavir este indicat în asociere cu alți agenți antiretrovirale pentru tratamentul pacienților infectați cu HIV 1 (adulți și copii cu vârsta de 2 ani și peste).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 14

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2017-11-09

Tờ rơi thông tin

                                53
B. PROSPECTUL
54
PROSPECT: INFORMAŢII PENTRU UTILIZATOR
RITONAVIR MYLAN 100 MG COMPRIMATE FILMATE
ritonavir
CITIŢI CU ATENŢIE ŞI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAŢI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE ACESTA CONŢINE INFORMAŢII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ
SAU PENTRU COPILUL
DUMNEAVOASTRĂ.
-
Păstraţi acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiţi.
-
Dacă aveţi orice întrebări suplimentare, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
-
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l daţi altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleaşi semne ale bolii
ca dumneavoastră.
-
Dacă manifestaţi orice reacţii adverse, adresaţi-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice posibile reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE CONŢINE ACEST PROSPECT:
1.
Ce este Ritonavir Mylan şi pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să ştiţi înainte ca dumneavoastră sau copilul
dumneavoastră să ia Ritonavir Mylan
3.
Cum să luaţi Ritonavir Mylan
4.
Reacţii adverse posibile
5.
Cum se păstrează Ritonavir Mylan
6.
Conţinutul ambalajului şi alte informaţii
1.
CE ESTE RITONAVIR MYLAN ŞI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
Ritonavir Mylan conţine substanţa activă ritonavir. Ritonavir este
un inhibitor al proteazei virusului
imunodeficienţei umane (HIV). Ritonavir este utilizat pentru
administrarea în asociere cu alte
medicamente anti-HIV (antiretrovirale) pentru tratamentul infecţiei
dumneavoastră cu HIV. Medicul
dumneavoastră vă va spune care este cea mai bună asociere de
medicamente pentru dumneavoastră.
Ritonavir Mylan se utilizează la copii cu vârsta de 2 ani şi peste,
adolescenţi şi adulţi care sunt
infectaţi cu HIV, virus care provoacă SIDA.
2.
CE TREBUIE SĂ ŞTIŢI ÎNAINTE CA DUMNEAVOASTRĂ SAU COPILUL
DUMNEAVOASTRĂ SĂ IA RITONAVIR
MYLAN
NU LUAŢI RITONAVIR MYLAN
−
dacă sunteţi alergic la ritonavir sau la oricare dintre celelalte
componente Ritonavir M
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
Ritonavir Mylan 100 mg comprimate filmate
2.
COMPOZIŢIA CALITATIVĂ ŞI CANTITATIVĂ
Fiecare comprimat filmat conţine ritonavir 100 mg.
Excipient cu efect cunoscut
Fiecare comprimat filmat conţine sodiu 87,75 mg.
Pentru lista tuturor excipienţilor, vezi pct. 6.1.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Comprimat filmat
Comprimat filmat în formă de capsulă, biconvex, cu margini teşite,
de culoare galbenă, cu
dimensiunile aproximative de 19,1 mm x 10,2 mm şi marcat cu „M163ˮ
pe o parte şi neted pe cealaltă
parte.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAŢII TERAPEUTICE
Ritonavir este indicat în asociere cu alte medicamente
antiretrovirale pentru tratamentul pacienţilor
infectaţi cu HIV-1 (adulţi şi copii cu vârsta de 2 ani şi peste).
4.2
DOZE ŞI MOD DE ADMINISTRARE
Ritonavir Mylan trebuie să fie administrat de către un medic cu
experienţă în tratamentul infecţiei cu
HIV.
Doze
_Ritonavir ca potenţator farmacocinetic _
Atunci când ritonavir este utilizat ca potenţator farmacocinetic
concomitent cu alţi inhibitori de
protează, trebuie consultat Rezumatul caracteristicilor produsului
pentru inhibitorul de protează
respectiv.
S-au aprobat următorii inhibitori de protează HIV-1 pentru a fi
utilizaţi în asociere cu ritonavir ca
potenţator farmacocinetic în dozele menţionate în continuare.
_Adulţi _
Amprenavir 600 mg de două ori pe zi cu ritonavir 100 mg de două ori
pe zi.
Atazanavir 300 mg o dată pe zi cu ritonavir 100 mg o dată pe zi.
Fosamprenavir 700 mg de două ori pe zi cu ritonavir 100 mg de două
ori pe zi.
Lopinavir combinat cu ritonavir (lopinavir/ritonavir) 400 mg/100 mg
sau 800 mg/200 mg.
Saquinavir 1000 mg de două ori pe zi cu ritonavir 100 mg de două ori
pe zi la pacienţii care au utilizat
anterior tratament antiretroviral (TAR). La pacienţii care nu au
utilizat anterior tratament
antiretroviral, tratamentul se începe cu saquinavir 500 mg de două
ori pe zi, cu ritonavir 100 mg de
două ori pe zi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-11-2017
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 10-01-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 10-01-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 10-01-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-11-2017

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu