Riprazo HCT

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đức

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

aliskiren, Hydrochlorothiazid

Sẵn có từ:

Novartis Europharm Ltd.

Mã ATC:

C09XA52

INN (Tên quốc tế):

aliskiren, hydrochlorothiazide

Nhóm trị liệu:

Wirkstoffe, die auf das Renin-Angiotensin-System einwirken

Khu trị liệu:

Hypertonie

Chỉ dẫn điều trị:

Behandlung der essentiellen Hypertonie bei Erwachsenen. Riprazo HCT ist angezeigt bei Patienten, deren Blutdruck nicht ausreichend kontrolliert aliskiren oder Hydrochlorothiazid allein. Rirpozo HCT ist indiziert als Substitutionstherapie bei Patienten adäquat gesteuert mit aliskiren und Hydrochlorothiazid, da gleichzeitig bei der gleichen Dosis-Niveau als in der Kombination.

Tình trạng ủy quyền:

Zurückgezogen

Ngày ủy quyền:

2011-04-13

Tờ rơi thông tin

                                148
B. PACKUNGSBEILAGE
Arzneimittel nicht länger zugelassen
149
GEBRAUCHSINFORMATION: INFORMATION FÜR DEN ANWENDER
RIPRAZO HCT 150 MG/12,5 MG FILMTABLETTEN
RIPRAZO HCT 150 MG/25 MG FILMTABLETTEN
RIPRAZO HCT 300 MG/12,5 MG FILMTABLETTEN
RIPRAZO HCT 300 MG/25 MG FILMTABLETTEN
Aliskiren/Hydrochlorothiazid
LESEN SIE DIE GESAMTE PACKUNGSBEILAGE SORGFÄLTIG DURCH, BEVOR SIE MIT
DER EINNAHME DIESES
ARZNEIMITTELS BEGINNEN.
-
Heben Sie die Packungsbeilage auf. Vielleicht möchten Sie diese
später nochmals lesen.
-
Wenn Sie weitere Fragen haben, wenden Sie sich an Ihren Arzt oder
Apotheker.
-
Dieses Arzneimittel wurde Ihnen persönlich verschrieben. Geben Sie es
nicht an Dritte weiter.
Es kann anderen Menschen schaden, auch wenn diese die gleichen
Beschwerden haben wie Sie.
-
Wenn eine der aufgeführten Nebenwirkungen Sie erheblich
beeinträchtigt oder Sie
Nebenwirkungen bemerken, die nicht in dieser Gebrauchsinformation
angegeben sind,
informieren Sie bitte Ihren Arzt oder Apotheker.
DIESE PACKUNGSBEILAGE BEINHALTET:
1.
Was ist Riprazo HCT und wofür wird es angewendet?
2.
Was müssen Sie vor der Einnahme von Riprazo HCT beachten?
3.
Wie ist Riprazo HCT einzunehmen?
4.
Welche Nebenwirkungen sind möglich?
5.
Wie ist Riprazo HCT aufzubewahren?
6.
Weitere Informationen
1.
WAS IST RIPRAZO HCT UND WOFÜR WIRD ES ANGEWENDET?
Riprazo HCT Tabletten enthalten die zwei Wirkstoffe Aliskiren und
Hydrochlorothiazid. Beide
Substanzen helfen dabei, einen hohen Blutdruck (Hypertonie) zu
kontrollieren.
Aliskiren gehört zu einer neuen Klasse von Arzneimitteln, den
sogenannten Renin-Inhibitoren. Diese
verringern die vom Körper produzierte Menge von Angiotensin II.
Angiotensin II bewirkt eine
Verengung der Blutgefäße, wodurch der Blutdruck steigt. Eine
Verringerung der Menge an
Angiotensin II bewirkt, dass sich die Blutgefäße entspannen. Dies
führt zu einer Senkung des
Blutdrucks.
Hydrochlorothiazid gehört zu einer Gruppe von Arzneimitteln, die als
Thiazid-Diuretika bezeichnet
werden. Hydrochlorothiazid vergrößert die ausgeschi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANHANG I
ZUSAMMENFASSUNG DER MERKMALE DES ARZNEIMITTELS
Arzneimittel nicht länger zugelassen
2
1.
BEZEICHNUNG DES ARZNEIMITTELS
Riprazo HCT 150 mg/12,5 mg Filmtabletten
2.
QUALITATIVE UND QUANTITATIVE ZUSAMMENSETZUNG
Jede Filmtablette enthält 150 mg Aliskiren (als Hemifumarat) und 12,5
mg Hydrochlorothiazid.
Sonstige Bestandteile: Jede Tablette enthält 25 mg Lactose-Monohydrat
und 24,5 mg Weizenstärke.
Die vollständige Auflistung der sonstigen Bestandteile siehe
Abschnitt 6.1.
3.
DARREICHUNGSFORM
Filmtablette
Weiße, bikonvexe, ovale Filmtablette mit dem Aufdruck „LCI“ auf
der einen und „NVR“ auf der
anderen Seite.
4.
KLINISCHE ANGABEN
4.1
ANWENDUNGSGEBIETE
Behandlung der essenziellen Hypertonie bei Erwachsenen.
Riprazo HCT ist bei Patienten indiziert, deren Blutdruck mit Aliskiren
oder Hydrochlorothiazid
alleine nicht ausreichend kontrolliert werden kann.
Riprazo HCT ist als Ersatztherapie bei Patienten indiziert, die mit
der gleichzeitigen Gabe von
Aliskiren und Hydrochlorothiazid in der gleichen Dosierung wie in der
Kombinationstablette
ausreichend kontrolliert werden können.
4.2
DOSIERUNG, ART UND DAUER DER ANWENDUNG
Die empfohlene Dosis von Riprazo HCT beträgt 1 Filmtablette pro Tag.
Riprazo HCT sollte einmal
täglich mit einer leichten Mahlzeit und vorzugsweise jeden Tag zur
selben Zeit eingenommen werden.
Riprazo HCT sollte nicht zusammen mit Grapefruitsaft eingenommen
werden.
Die blutdrucksenkende Wirkung zeigt sich im Wesentlichen innerhalb von
einer Woche. Die
maximale blutdrucksenkende Wirkung wird im Allgemeinen innerhalb von 4
Wochen beobachtet.
Dosierung bei Patienten, die nicht ausreichend auf eine Monotherapie
mit Aliskiren oder
Hydrochlorothiazid ansprechen
Eine individuelle schrittweise Dosiseinstellung mit den
Einzelsubstanzen ist möglicherweise
empfehlenswert, ehe ein Wechsel auf die fixe Kombination erfolgt. Wenn
es klinisch vertretbar ist,
kann aber auch eine direkte Umstellung von der Monotherapie auf die
fixe Kombination in Betracht
gezogen werden.
Riprazo HCT 150 mg /12,
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 20-09-2012
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 20-09-2012
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 20-09-2012

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu