Resolor

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Prucalopride naatriumoktenüülsuktsinaat-tärklis

Sẵn có từ:

Takeda Pharmaceuticals International AG Ireland

Mã ATC:

A06AX05

INN (Tên quốc tế):

prucalopride

Nhóm trị liệu:

Muud ravimid kõhukinnisuse jaoks

Khu trị liệu:

Kõhukinnisus

Chỉ dẫn điều trị:

Resolor on näidustatud kroonilise kõhukinnisuse sümptomaatiliseks raviks täiskasvanutel, kellel lahustid ei suuda piisavat leevendust pakkuda.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 29

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-10-14

Tờ rơi thông tin

                                30
B. PAKENDI INFOLEHT
31
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
RESOLOR 1 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
RESOLOR 2 MG ÕHUKESE POLÜMEERIKATTEGA TABLETID
prukalopriid
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või apteekriga.
-
Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või apteekriga. Kõrvaltoime
võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt
lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Resolor ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Resolori võtmist
3.
Kuidas Resolori võtta
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Resolori säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON RESOLOR JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Resolor sisaldab toimeainena prukalopriidi.
Resolor kuulub soole liikuvust suurendavate (seedekulgla silelihaste
liikumist mõjutavate) ravimite
rühma. See toimib sooleseinas asuvatele lihastele ja aitab seega
soolel oma normaalset funktsiooni
taastada. Resolori soovitatakse kasutada kroonilise kõhukinnisuse
raviks täiskasvanutel, kellele
lahtistid ei avalda piisavat toimet.
Mitte kasutada alla 18 aastastel lastel ja noorukitel.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE RESOLORI VÕTMIST
ÄRGE VÕTKE RESOLORI:
-
kui olete prukalopriidi või selle ravimi mis tahes koostisosa(de)
(loetletud lõigus 6) suhtes
allergiline;
-
kui saate neeru dialüüsravi;
-
kui kannatate sooleseina perforatsiooni või obstruktsiooni,
seedekulgla raskete põletikuliste
seisundite (nagu Crohni tõbi, haavandiline koliit või toksiline
megakoolon/megarektum) all.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Resolori võtmist pidage nõu oma arstiga.
Eriline ettevaatus on vajalik Resoloriga ja öelge seda oma arstile,
kui te:
-
kannatate raske neeruhaiguse all;
-
kannatate raske maksa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Resolor 1 mg õhukese polümeerikattega tabletid.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga õhukese polümeerikattega tablett sisaldab 1 mg prukalopriidi
(suktsinaadina).
Teadaolevat toimet omavad abiained: iga õhukese polümeerikattega
tablett sisaldab 142,5 mg laktoosi
(monohüdraadina).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Õhukese polümeerikattega tablett (tablett).
Valged või tuhmvalged ümmargused kaksikkumerad tabletid, mille ühel
küljel on tähistus “PRU 1”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Resolor on näidustatud kroonilise kõhukinnisuse sümptomaatiliseks
raviks täiskasvanutel, kellele
lahtistid ei avalda piisavat toimet.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Annustamine
_Täiskasvanutele_: 2 mg üks kord ööpäevas koos toiduga või ilma,
ükskõik millal päeva jooksul.
Prukalopriidi spetsiifilise toimemehhanismi tõttu (propulsiivse
motoorika stimuleerimine) ei ole
tõenäoline, et 2 mg ööpäevasest annusest suurem annus muudaks
ravimi toime tõhusamaks.
Kui prukalopriidi manustamine üks kord ööpäevas ei ole nelja
nädala jooksul tulemusi andnud, tuleb
patsient läbi vaadata ja ravi jätkamise kasulikkust uuesti hinnata.
Prukalopriidi tõhusust on kinnitatud topeltpimedates
platseebokontrolliga uuringutes, mis kestsid kuni
kolm kuud. Efektiivsuse püsimist kauem kui kolm kuud ei ole
platseebo-kontrolliga uuringutega
tõestatud (vt lõik 5.1). Pikaajalise ravi korral tuleb ravi
kasulikkust korrapäraste ajavahemike järel
uuesti hinnata.
Erirühmad
_Eakad patsiendid (> 65-aastased)_: algannus on 1 mg üks kord
ööpäevas (vt lõik 5.2); vajaduse korral
võib annust suurendada kuni 2 mg-ni üks kord ööpäevas.
_Neerukahjustusega patsiendid_: raske neerukahjustusega patsientide
(glomerulaarfiltratsiooni
kiirus <30 ml/min/1,73 m
2
) soovitatav annus on 1 mg üks kord ööpäevas (vt lõigud 4.3 ja
5.2). Kerge
kuni mõõduka neerukahjustusega patsientide puhul ei ole vaja annust
kohandada.
_Maksa
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-08-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 15-12-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 15-12-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 15-12-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-08-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu