Repaglinide Accord

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

repaglinidin

Sẵn có từ:

Accord Healthcare S.L.U.

Mã ATC:

A10BX02

INN (Tên quốc tế):

repaglinide

Nhóm trị liệu:

Diabeetilla käytettävät lääkkeet

Khu trị liệu:

Diabetes Mellitus, tyyppi 2

Chỉ dẫn điều trị:

Repaglinide on tarkoitettu potilaille, joilla on tyypin 2 diabetes (ei-insuliinista riippumaton diabetes mellitus (NIDDM)) joiden hyperglycaemia enää ohjataan tyydyttävästi ruokavalio, laihdutus ja liikunta. Hoito tulee aloittaa ruokavaliohoidon ja liikunnan avuksi alentamaan veren glukoosi suhteessa aterioita.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 7

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2011-12-22

Tờ rơi thông tin

                                60
B. PAKKAUSSELOSTE
61
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
REPAGLINIDE ACCORD 0,5 MG TABLETIT
REPAGLINIDE ACCORD 1 MG TABLETIT
REPAGLINIDE ACCORD 2 MG TABLETIT
Repaglinidi
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI, ENNEN KUIN ALOITAT LÄÄKKEEN
OTTAMISEN, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen.
-
Tämä lääke on määrätty vain sinulle eikä sitä tule antaa
muiden käyttöön. Se voi aiheuttaa
haittaa muille, vaikka heillä olisikin samanlaiset oireet kuin
sinulla.
-
Jos havaitset haittavaikutuksia, käänny lääkärin tai
apteekkihenkilökunnan puoleen. Tämä
koskee myös sellaisia mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole
mainittu tässä
pakkausselosteessa. Ks. kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN:
1.
Mitä Repaglinide Accord on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin otat Repaglinide Accord
-tabletteja
3.
Miten Repaglinide Accord -tabletteja otetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Repaglinide Accord -tablettien säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ REPAGLINIDE ACCORD ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Repaglinide Accord on
_repaglinidia sisältävä, suun kautta otettava diabeteslääke,_
joka auttaa
haimaasi tuottamaan enemmän insuliinia ja alentaa siten veresi
sokeripitoisuutta (verenglukoosia).
TYYPIN 2 DIABETES
on sairaus, jossa haima ei tuota riittävästi insuliinia
säätelemään verensokeria tai
elimistösi ei reagoi normaalisti sen tuottamaan insuliiniin.
Repaglinide Accord -valmistetta käytetään ruokavalion ja liikunnan
lisänä kontrolloimaan tyypin 2
diabetesta aikuisilla. Hoito aloitetaan yleensä, ellei verensokeria
saada tasapainoon (tai alenemaan)
yksin ruokavalion, liikunnan ja laihduttamisen avulla. Repaglinide
Accord -tabletteja voidaan antaa
myös metformiinin, toisen diabeteslääkkeen kanssa.
Repaglinide Accord -valmisteen on osoitettu alentavan 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Repaglinide Accord
0,5 mg tabletit
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Jokainen tabletti sisältää 0,5 mg repaglinidia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Tabletti
Valkoiset tai harmaan valkoiset, pyöreät, kaksoiskuperat
päällystämättömät pyöröreunaiset tabletit,
joissa on merkintä ”R” toisella puolella eikä mitään
merkintää toisella puolella.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Repaglinidi on tarkoitettu aikuisille, joilla on tyypin 2 diabetes
mellitus, ja joiden hyperglykemiaa ei
onnistuta enää riittävän hyvin hoitamaan ruokavaliolla,
laihdutuksella ja liikunnalla. Repaglinidi on
myös tarkoitettu käytettäväksi yhdessä metformiinin kanssa
aikuisille, joilla on tyypin 2 diabetes
mellitus ja joiden hoitotasapaino ei ole tyydyttävässä kontrollissa
pelkällä metformiinihoidolla.
Lääkitys tulee aloittaa ruokavaliohoidon ja liikunnan avuksi
alentamaan ateriaan liittyvää
verenglukoosia.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
Annostus
Repaglinidi annetaan ennen pääaterioita (preprandiaalisesti) ja
annos säädetään yksilöllisesti
optimaalisen glukoosikontrollin saavuttamiseksi. Potilaan veren-
ja/tai virtsan sokerin tavallisen
omaseurannan lisäksi lääkärin on säännöllisesti seurattava
potilaan verenglukoosia pienimmän
vaikuttavan annoksen määrittämiseksi potilaalle. Potilaan
hoitovasteen tarkkailussa myös
glykosyloituneen hemoglobiinin tason seuraamisesta on hyötyä.
Määräajoin tehtävä seuranta on
tarpeen, jotta voidaan havaita, mikäli verenglukoosi ei alenekaan
riittävästi suositellulla
enimmäisannoksella (so. primaaritehottomuus) tai jos riittävästi
verenglukoosia alkuvaiheessa
alentava vaste heikkenee (so. sekundaaritehottomuus).
Repaglinidin lyhytaikainen käyttö saattaa riittää väliaikaisessa
hoitotasapainon heikkenemisessä
tyypin 2 diabeetikoilla, joilla saadaan tavallisesti ruokavaliolla
hyvä hoitotasapaino.
Aloitusannos
Lääkäri määrää annostuksen potilaan 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-01-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 21-07-2013
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-01-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-01-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-01-2022

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này