Renagel

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Latvia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Thành phần hoạt chất:

sevelamer

Sẵn có từ:

Sanofi B.V.

Mã ATC:

V03AE02

INN (Tên quốc tế):

sevelamer

Nhóm trị liệu:

Visi pārējie terapeitiskie produkti

Khu trị liệu:

Renal Dialysis; Hyperphosphatemia

Chỉ dẫn điều trị:

Renagel is indicated for the control of hyperphosphataemia in adult patients receiving  haemodialysis or peritoneal dialysis. Renagel should be used within the context of a multiple therapeutic approach, which could include calcium supplements, 1,25 - dihydroxy Vitamin D3 or one of its analogues to control the development of renal bone disease.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 36

Tình trạng ủy quyền:

Autorizēts

Ngày ủy quyền:

2000-01-28

Tờ rơi thông tin

                                42
B. LIETOŠANAS INSTRUKCIJA
43
LIETOŠANAS INSTRUKCIJA: INFORMĀCIJA LIETOTĀJAM
RENAGEL 400 MG APVALKOTĀS TABLETES
Sevelamēra hidrohlorīds (
_Sevelameri hydrochloridum_
)
PIRMS ZĀĻU LIETOŠANAS UZMANĪGI IZLASIET VISU INSTRUKCIJU, JO TĀ
SATUR JUMS SVARĪGU INFORMĀCIJU.
−
Saglabājiet šo instrukciju! Iespējams, ka vēlāk to vajadzēs
pārlasīt.
−
Ja jums rodas jebkādi jautājumi, vaicājiet ārstam vai farmaceitam.
−
Šīs zāles ir parakstītas tikai Jums. Nedodiet tās citiem. Tās
var nodarīt ļaunumu pat tad, ja šiem
cilvēkiem ir līdzīgas slimības pazīmes.
−
Ja Jums rodas jebkādas blakusparādības, konsultējieties ārstu vai
farmaceitu. Tas attiecas arī uz
iespējamām blakusparādībām, kas nav minētas šajā instrukcijā.
Skatīt 4. punktu.
ŠAJĀ INSTRUKCIJĀ VARAT UZZINĀT
1.
Kas ir Renagel un kādam nolūkam to lieto
2.
Kas Jums jāzina pirms Renagel lietošanas
3.
Kā lietot Renagel
4.
Iespējamās blakusparādības
5.
Kā uzglabāt Renagel
6.
Iepakojuma saturs un cita informācija
1.
KAS IR RENAGEL UN KĀDAM NOLŪKAM TO LIETO
Renagel aktīvā viela ir sevelamērs. Tas kuņģa-zarnu traktā
saista ar uzturu uzņemtos fosfātus un
tādējādi samazina fosfātu koncentrāciju asinīs.
Renagel lieto fosfātu līmeņa kontrolei asinīs pieaugušiem
pacientiem ar nieru mazspēju, kam veic
ārstēšanu ar hemodialīzi vai peritoneālu dialīzi.
Pieauguši pacienti ar nieru mazspēju un, kuriem veic hemodialīzi
vai peritoneālo dialīzi, nespēj
kontrolēt seruma fosfātu koncentrāciju asinīs. Tad fosfātu
daudzums pieaug (ārsts to sauc par
hiperfosfatēmiju). Paaugstināts fosfora līmenis serumā var
izraisīt cietu nogulšņu veidošanos Jūsu
organismā, ko sauc par kalcifikāciju. Šo nogulšņu dēļ asinsvadi
var kļūt neelastīgāki un var būt
apgrūtināta asins cirkulācija organismā. Fosfora līmeņa
pieaugums serumā var izraisīt arī ādas niezi,
acu apsārtumu, sāpes kaulos un lūzumus.
Renagel drīkst lietot kopā ar citām zālēm, ieskaitot kalciju v
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I PIELIKUMS
ZĀĻU APRAKSTS
2
1.
ZĀĻU NOSAUKUMS
Renagel 400 mg apvalkotās tabletes
2.
KVALITATĪVAIS UN KVANTITATĪVAIS SASTĀVS
Katra tablete satur 400 mg sevelamēra hidrohlorīda (
_Sevelameri hydrochloridum_
).
Pilnu palīgvielu sarakstu skatīt 6.1. apakšpunktā.
3.
ZĀĻU FORMA
Apvalkotā tablete (tablete)
Gandrīz baltas, ovālas tabletes ar vienā pusē iespiestu uzrakstu
“Renagel 400”.
4.
KLĪNISKĀ INFORMĀCIJA
4.1.
TERAPEITISKĀS INDIKĀCIJAS
Renagel indicēts hiperfosfatēmijas kontrolei pieaugušiem
pacientiem, kam veic hemodialīzi vai
peritoneālu dialīzi. Renagel jālieto kopā ar vairākām
terapeitiskām metodēm, kas varētu ietvert kalcija
piedevas, 1,25-dihidroksi D
3
vitamīnu vai kādu no tā analogiem, lai kontrolētu renālas
izcelsmes kaulu
slimības attīstību.
4.2.
DEVAS UN LIETOŠANAS VEIDS
Devas
_Sākotnējā deva_
Ieteicamā sevelamēra hidrohlorīda sākuma deva ir 2,4 g, 3,6 g vai
4,8 g dienā, pamatojoties uz
klīnisko nepieciešamību un fosfora koncentrāciju serumā. Renagel
nepieciešams lietot trīs reizes dienā
ēdienreižu laikā.
Fosfātu līmenis serumā pacientiem,
kas nesaņem fosfāta saistvielas
Renagel 400 mg tablešu sākotnējā deva
1,76 – 2,42 mmol/l (5,5-7,5 mg/dl)
2 tabletes 3 reizes dienā
2,42 – 2,91 mmol/l (7,5-9 mg/dl)
3 tabletes 3 reizes dienā
> 2,91 mmol/l (>9 mg/dl)
4 tabletes 3 reizes dienā
Pacientiem, kuri iepriekš saņēmuši fosfātus saistošus
līdzekļus, Renagel devai jābūt ekvivalentai
iepriekš lietotā līdzekļa devai, kontrolējot fosfora
koncentrāciju serumā, lai nodrošinātu optimālas
dienas devas.
_Devas titrēšana un uzturēšana_
Fosfātu līmenis serumā stingri jākontrolē, un sevelamēra
hidrohlorīda deva jātitrē 3 reizes dienā ar
0,4 g vai 0,8 g (1,2 g/dienā vai 2,4 g/dienā) palielinājumu
atbilstoši mērķim – pazemināt fosfātu līmeni
serumā līdz 1,76 mmol/l (5,5 mg/dl)
vai zemākam līmenim. Fosfātu līmenis serumā jāpārbauda ik pēc
divām līdz trim nedēļām, līdz tiek sasniegts 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 13-07-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 07-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 07-08-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 07-08-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 07-08-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 13-07-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu