Recarbrio

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

imipenem monohydraatti, cilastatin sodium, relebactam monohydraatti

Sẵn có từ:

Merck Sharp & Dohme B.V. 

Mã ATC:

J01DH56

INN (Tên quốc tế):

imipenem, cilastatin, relebactam

Nhóm trị liệu:

Carbapenems, Antibacterials for systemic use,

Khu trị liệu:

Gram-Negatiivinen Bakteeri-Infektioita

Chỉ dẫn điều trị:

Recarbrio is indicated for:- Treatment of hospital-acquired pneumonia (HAP), including ventilator associated pneumonia (VAP), in adults (see sections 4. 4 ja 5. - Treatment of bacteraemia that occurs in association with, or is suspected to be associated with HAP or VAP, in adults. - Treatment of infections due to aerobic Gram-negative organisms in adults with limited treatment options (see sections 4. 2, 4. 4, ja 5. On otettava huomioon viralliset ohjeet antibioottien tarkoituksenmukaisesta käytöstä.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2020-02-13

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKKAUSSELOSTE
28
PAKKAUSSELOSTE:
TIETOA KÄYTTÄJÄLLE
RECARBRIO 500 MG/500 MG/250
MG INFUUSIOKUIVA
-
AINE, LIUOSTA VARTEN
imipeneemi/silastatiini/
relebaktaami
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta.
Tällä tavalla voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa.
Voit
auttaa ilmoittamalla kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista.
Ks. kohdan
4 lopusta, miten haittavaikutuksista ilmoitetaan.
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
TÄTÄ LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TI
ETOJA.

Säilytä tämä pakkausseloste.
Voit tarvita sitä myöhemmin.

Jos sinulla on kysyttävää, käänny lääkärin tai sairaanhoitajan
puoleen.

Jos havaitset haittavaikutuksia, kerro niistä lääkärille tai
sairaanhoitajalle.
Tämä koskee myös
sellaisia mahdollisia
haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä pakkausselosteessa.
Ks.
kohta 4.
TÄSSÄ PAKKAUSSELOSTEESSA KERROTAAN
1.
Mitä Recarbrio on ja mihin sitä käytetään
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan Recarbrio
-valmistetta
3.
Miten Recarbrio-
valmistetta annetaan
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Recarbrio-
valmisteen säilyttäminen
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ RECARBRIO ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN
Recarbrio on antibiootti.
Sen vaikuttavat aineet ovat imipeneemi,
silastatiini ja relebaktaami.
Recarbrio-
valmistetta käytetään aikuisilla hoidettaessa:

tiettyjä keuhkojen bakteeri
-
infektioita (keuhkokuume)

verenmyrkytyksiä, jotka liittyvät yllämainittuihin
keuhkoinfektioihin

infektioita, joiden aiheuttajina ovat bakteerit, joita muut
antibiootit eivät välttämättä pysty
tuhoamaan.
Recarbrio
on tarkoitettu
18
vuotta täyttäneille potilaille.
2.
MITÄ SINUN ON TIEDETTÄVÄ, ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN RECARBRIO
-VALMISTETTA
SINULLE EI PIDÄ ANTAA RECARBRIO
-
HOITOA, JOS:

olet allerginen imipeneemille, silastatiinille, relebaktaamille tai
tämän lääkkeen jollekin muulle
aineelle (luetel
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta.
Tällä tavalla voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa.
Terveydenhuollon ammattilaisia pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista.
Ks. kohdasta
4.8, miten haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Recarbrio 500
mg/500 mg/250
mg infuusiokuiva
-
aine, liuosta varten
2.
VAIKU
TTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Yksi injektiopullo sisältää
imipeneemimonohydraattia,
joka vastaa 500
mg imipeneemiä,
silastatiininatriumia, joka vastaa
500
mg silastatiinia
, ja
relebaktaamimonohydraattia, joka vastaa
250
mg relebaktaamia.
Apuaine(et),
joiden vaikutus tunnetaan
Yksi injektiopullo sisältää 37,5
mg (1,6
mmol) natriumia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta
6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Infuusiokuiva
-
aine, liuosta varten.
Valkoinen tai vaaleankeltainen jauhe.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Recarbrio on tarkoitettu
:

sairaalakeuhkokuumeen, mukaan lukien
hengityslaite
hoitoon liittyvän keuhkokuumeen
hoitoon aikuisille (ks. kohdat
4.4 ja 5.1).

bakteremian hoitoon aikuisille,
kun bakteremia ilmenee sairaalakeuhkokuumeen
tai
hengitysl
aitehoitoon liittyvän keuhkokuumeen yhteydessä, tai sen epäillään
liittyvän näihin.

aerobisten gramnegatiivisten bakteerien aiheuttamien infektioiden
hoitoon aikuisille, joiden
hoitovaihtoehdot ovat rajalliset (ks. kohdat
4.2,
4.4 ja 5.1).
Bakteerilääkkeiden tarkoituksenmukaista käyttöä koskevat vi
ralliset
ohjeet on otettava huomioon.
4.2
ANNOSTUS JA ANTOTAPA
I
nfektiosairauksien hoitoon perehtyneen lääkärin konsultointia
suositellaan
e
nnen kuin Recarbrio
-
valmistetta käytetään
aerobisten
gramnegatiivisten bakteerien aiheuttamien infektioiden
hoitoon
aikuisille, joiden hoitovaihtoehdot ovat ra
jalliset.
Annostus
Taulukossa 1 on suositeltu l
askimoon annettava annos
potilaille, joiden
kreatiniinipuhdistuma (CrCl) on
≥
90 ml/min (ks. kohdat 4.4 ja 5.1).
3
TAULUKKO 1: SUOSITELTU
LASKIMOON ANNETTAVA ANNOS
, KUN
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-02-2021
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 28-11-2022
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 28-11-2022
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 28-11-2022
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-02-2021

Xem lịch sử tài liệu