Reblozyl

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Đan Mạch

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Luspatercept

Sẵn có từ:

Bristol Myers Squibb Pharma EEIG

Mã ATC:

B03XA06

INN (Tên quốc tế):

luspatercept

Nhóm trị liệu:

Andre præparater antianemic

Khu trị liệu:

Anemia; Myelodysplastic Syndromes; beta-Thalassemia

Chỉ dẫn điều trị:

Reblozyl is indicated for the treatment of adult patients with transfusion-dependent anaemia due to very low, low and intermediate-risk myelodysplastic syndromes (MDS) with ring sideroblasts, who had an unsatisfactory response to or are ineligible for erythropoietin-based therapy (see section 5. Reblozyl is indicated in adults for the treatment of anaemia associated with transfusion dependent and non transfusion dependent beta thalassaemia (see section 5.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 5

Tình trạng ủy quyền:

autoriseret

Ngày ủy quyền:

2020-06-25

Tờ rơi thông tin

                                40
B. INDLÆGSSEDDEL
41
INDLÆGSSEDDEL: INFORMATION TIL PATIENTEN
REBLOZYL 25 MG PULVER TIL INJEKTIONSVÆSKE, OPLØSNING
REBLOZYL 75 MG PULVER TIL INJEKTIONSVÆSKE, OPLØSNING
luspatercept
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
der hurtigt tilvejebringes nye
oplysninger om sikkerheden. Du kan hjælpe ved at indberette alle de
bivirkninger, du får. Se sidst i
punkt 4, hvordan du indberetter bivirkninger.
LÆS DENNE INDLÆGSSEDDEL GRUNDIGT, INDEN DU FÅR DETTE LÆGEMIDDEL,
DA DEN INDEHOLDER VIGTIGE
OPLYSNINGER.
-
Gem indlægssedlen. Du kan få brug for at læse den igen.
-
Spørg lægen eller sygeplejersken, hvis der er mere, du vil vide.
-
Kontakt lægen, hvis du får bivirkninger, herunder bivirkninger, som
ikke er nævnt i denne
indlægsseddel. Se punkt 4.
Se den nyeste indlægsseddel på www.indlaegsseddel.dk.
OVERSIGT OVER INDLÆGSSEDLEN
1.
Virkning og anvendelse
2.
Det skal du vide, før du får Reblozyl
3.
Sådan får du Reblozyl
4.
Bivirkninger
5.
Opbevaring
6.
Pakningsstørrelser og yderligere oplysninger
1.
VIRKNING OG ANVENDELSE
Reblozyl indeholder det aktive stof luspatercept. Det anvendes til:
MYELODYSPLASTISKE SYNDROMER
Myelodysplastiske syndromer (MDS) er en fællesbetegnelse for flere
forskellige blod- og
knoglemarvsygdomme.
•
De røde blodlegemer bliver unormale og udvikles ikke normalt.
•
Patienter kan få en række tegn og symptomer, herunder et lavt antal
røde blodlegemer (anæmi),
hvilket kan kræve transfusion af røde blodlegemer.
Reblozyl anvendes til voksne med anæmi, der er forårsaget af MDS,
som har behov for transfusion af
røde blodlegemer. Det bruges til voksne, der allerede har fået eller
sandsynligvis ikke vil kunne få
behandling med erythropoietin.
BETA-TALASSÆMI
β-talassæmi er en blodsygdom, som nedarves via generne.
•
Den påvirker produktionen af hæmoglobin.
•
Patienter kan få en række tegn og symptomer, herunder et lavt antal
røde blodlegemer (anæmi),
hvilket kan kræve transfusion af røde blodlegemer.
Reblozyl anvendes til at 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BILAG I
PRODUKTRESUMÉ
2
Dette lægemiddel er underlagt supplerende overvågning. Dermed kan
nye sikkerhedsoplysninger
hurtigt tilvejebringes. Sundhedspersoner anmodes om at indberette alle
formodede bivirkninger. Se i
pkt. 4.8, hvordan bivirkninger indberettes.
1.
LÆGEMIDLETS NAVN
Reblozyl 25 mg pulver til injektionsvæske, opløsning
Reblozyl 75 mg pulver til injektionsvæske, opløsning
2.
KVALITATIV OG KVANTITATIV SAMMENSÆTNING
Reblozyl 25 mg pulver til injektionsvæske, opløsning
Hvert hætteglas indeholder 25 mg luspatercept. Efter rekonstitution
indeholder hver ml opløsning
50 mg luspatercept.
Reblozyl 75 mg pulver til injektionsvæske, opløsning
Hvert hætteglas indeholder 75 mg luspatercept. Efter rekonstitution
indeholder hver ml opløsning
50 mg luspatercept.
Luspatercept fremstilles i ovarieceller fra kinesiske hamstere (CHO)
ved hjælp af rekombinant DNA-
teknologi.
Alle hjælpestoffer er anført under pkt. 6.1.
3.
LÆGEMIDDELFORM
Pulver til injektionsvæske, opløsning (pulver til injektionsvæske).
Hvidt til offwhite frysetørret pulver.
4.
KLINISKE OPLYSNINGER
4.1
TERAPEUTISKE INDIKATIONER
Reblozyl er indiceret til behandling af voksne patienter med
transfusionsafhængig anæmi, der skyldes
myelodysplastiske syndromer (MDS) med meget lav, lav og intermediær
risiko, med ringsideroblaster,
der havde en utilfredsstillende respons på eller er uegnet til
erythropoietin-baseret behandling. (se pkt.
5.1).
Reblozyl er indiceret til voksne til behandling af anæmi, der skyldes
transfusionsafhængig og ikke-
transfusionsafhængig beta-talassæmi (se pkt. 5.1).
4.2
DOSERING OG ADMINISTRATION
Behandling med Reblozyl bør initieres af en læge med erfaring i
behandling af hæmatologiske
sygdomme.
3
Dosering
Før hver administration af Reblozyl skal patientens
hæmoglobin-niveau (Hb) vurderes. I tilfælde af, at
en transfusion af røde blodlegemer (RBC) foretages før dosering,
skal Hb-niveauet inden
transfusionen tages i betragtning i forbindelse med dosering.
_ _
Den anbefalede startdosis af Reblozyl
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 01-01-1970
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 20-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 21-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 21-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 21-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 20-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu