Ravicti

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Romania

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

glicerol fenilbutirat

Sẵn có từ:

Immedica Pharma AB

Mã ATC:

A16AX09

INN (Tên quốc tế):

glycerol phenylbutyrate

Nhóm trị liệu:

Alte medicamente pentru tractul digestiv și metabolism,

Khu trị liệu:

Tulburări ale ciclului uree, înnăscute

Chỉ dẫn điều trị:

Ravicti este indicat pentru a fi utilizat ca terapie adjuvantă pentru cronica de management al pacienților cu tulburări ale ciclului ureei (cele neînregistrate), inclusiv deficiențele de carbamoil fosfat sintetazei-I (CPS), ornitina carbamoyltransferase (OTC), argininosuccinat-sintetază (FUNDUL), argininosuccinat liazei (ASL), arginase I (ARG) și ornitina translocase deficit hyperornithinaemia-hiperamoniemiei homocitrullinuria sindromul (HHH) care nu pot fi gestionate de proteine dietetice de restricție și/sau aminoacizi suplimentarea singur. Ravicti trebuie să fie utilizat cu un regim dietetic cu restricție de proteine și, în unele cazuri, suplimente alimentare (e. aminoacizi esenţiali, arginina, citrulina, suplimente de proteine fără calorii).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 16

Tình trạng ủy quyền:

Autorizat

Ngày ủy quyền:

2015-11-26

Tờ rơi thông tin

                                28
B. PROSPECTUL
29
PROSPECT: INFORMAȚII PENTRU PACIENT
RAVICTI 1,1 G/ML LICHID ORAL
fenilbutirat de glicerină
CITIȚI CU ATENȚIE ȘI ÎN ÎNTREGIME ACEST PROSPECT ÎNAINTE DE A
ÎNCEPE SĂ LUAȚI ACEST MEDICAMENT
DEOARECE CONȚINE INFORMAȚII IMPORTANTE PENTRU DUMNEAVOASTRĂ.
•
Păstrați acest prospect. S-ar putea să fie necesar să-l recitiți.
•
Dacă aveți orice întrebări suplimentare, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
•
Acest medicament a fost prescris numai pentru dumneavoastră. Nu
trebuie să-l dați altor
persoane. Le poate face rău, chiar dacă au aceleași semne de boală
ca dumneavoastră.
•
Dacă manifestați orice reacții adverse, adresați-vă medicului
dumneavoastră sau farmacistului.
Acestea includ orice reacții adverse nemenționate în acest
prospect. Vezi pct. 4.
CE GĂSIȚI ÎN ACEST PROSPECT:
1.
Ce este RAVICTI și pentru ce se utilizează
2.
Ce trebuie să știți înainte să luați RAVICTI
3.
Cum să luați RAVICTI
4.
Reacții adverse posibile
5.
Cum se păstrează RAVICTI
6.
Conținutul ambalajului și alte informații
1.
CE ESTE RAVICTI ȘI PENTRU CE SE UTILIZEAZĂ
RAVICTI conține substanța activă „fenilbutirat de glicerină”,
care este utilizată pentru a trata șase
„tulburări ale ciclului ureei” cunoscute, la adulți,
adolescenți și copii. Tulburările ciclului ureei includ
deficite ale anumitor enzime hepatice cum sunt
carbamil-fosfat-sintetază-I (CPS), ornitin-
carbamiltransferază (OTC), argininosuccinat-sintetază (ASS),
argininosuccinat-liază (ASL), arginază I
(ARG) și sindrom cu hiperornitinemie-hiperamoniemie-homocitrulinemie
(HHH) cu deficit de ornitin-
translocază.
RAVICTI trebuie asociat cu un regim alimentar cu conținut redus de
proteine și, în unele cazuri, cu un
regim alimentar cu suplimente cum sunt aminoacizii esențiali
(aganină, citrulină, suplimente fără
proteine).
DESPRE TULBURĂRILE CICLULUI UREEI
•
Când apar tulburări ale ciclului ureei, organismul nu poate elimina
azotul din proteinele pe 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXA I
REZUMATUL CARACTERISTICILOR PRODUSULUI
2
1.
DENUMIREA COMERCIALĂ A MEDICAMENTULUI
RAVICTI 1,1 g/ml lichid oral
2.
COMPOZIȚIA CALITATIVĂ ȘI CANTITATIVĂ
Fiecare ml de lichid conține fenilbutirat de glicerină 1,1 g. Acesta
corespunde unei densități de
1,1 g/ml.
3.
FORMA FARMACEUTICĂ
Lichid oral.
Lichid limpede, incolor până la galben pal.
4.
DATE CLINICE
4.1
INDICAȚII TERAPEUTICE
RAVICTI este indicat pentru utilizarea ca terapie adjuvantă pentru
abordarea terapeutică cronică a
pacienților cu tulburări ale ciclului ureei (TCU), inclusiv deficite
de carbamil-fosfat-sintetază-I (CPS),
ornitin-carbamiltransferază (OTC), argininosuccinat-sintetază (ASS),
argininosuccinat-liază (ASL),
arginază I (ARG) și sindrom cu
hiperornitinemie-hiperamoniemie-homocitrulinemie (HHH) cu deficit
de ornitin-translocază, care nu pot fi controlate doar prin regim
alimentar hipoproteic și/sau
suplimentare a aminoacizilor.
RAVICTI trebuie utilizat în asociere cu regim alimentar hipoproteic
și, în unele cazuri, administrarea
de suplimente alimentare (de exemplu aminoacizi esențiali, arginină,
citrulină, suplimente calorice fără
proteine).
4.2
DOZE ȘI MOD DE ADMINISTRARE
RAVICTI trebuie prescris de un medic cu experiență în abordarea
terapeutică a tulburărilor ciclului
ureei.
Doze
RAVICTI trebuie utilizat în asociere cu regim alimentar hipoproteic
și, uneori, cu administrarea de
suplimente alimentare (de exemplu aminoacizi esențiali, arginină,
citrulină, suplimente calorice fără
proteine), în funcție de aportul zilnic de proteine necesare
creșterii și dezvoltării.
Doza zilnică trebuie ajustată pentru fiecare pacient, în funcție
de toleranța pacientului la proteine și de
aportul zilnic de proteine alimentare necesar.
Este posibil ca terapia cu RAVICTI să fie necesară pe tot parcursul
vieții, cu excepția cazului în care
se optează pentru transplant hepatic ortotopic.
_Adulți, adolescenți și copii _
Doza recomandată pentru pacienții care nu au mai utilizat acid
fenilbut
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 29-01-2019
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 23-02-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 23-02-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 23-02-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 18-12-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu