Rapiscan

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Bồ Đào Nha

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

regadenoson

Sẵn có từ:

GE Healthcare AS 

Mã ATC:

C01EB21

INN (Tên quốc tế):

regadenoson

Nhóm trị liệu:

Terapia cardíaca

Khu trị liệu:

Imaginação de perfusão miocárdica

Chỉ dẫn điều trị:

Este medicamento é apenas para uso diagnóstico. Rapiscan é um seletivo vasodilatador coronariano para o uso como um estresse farmacológico agente para radionuclídeos de perfusão miocárdica de imagem (MPI) em pacientes adultos incapaz de passar ao adequado exercício de stress.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 15

Tình trạng ủy quyền:

Autorizado

Ngày ủy quyền:

2010-09-06

Tờ rơi thông tin

                                25
B. FOLHETO INFORMATIVO
26
FOLHETO INFORMATIVO: INFORMAÇÃO PARA O UTILIZADOR
RAPISCAN 400 MICROGRAMAS SOLUÇÃO INJETÁVEL
Regadenosona
LEIA COM ATENÇÃO TODO ESTE FOLHETO ANTES DE LHE COMEÇAR A SER
ADMINISTRADO ESTE MEDICAMENTO,
POIS CONTÉM INFORMAÇÃO IMPORTANTE PARA SI.
-
Conserve este folheto. Pode ter necessidade de o ler novamente.
-
Caso ainda tenha dúvidas, fale com o seu médico ou farmacêutico.
-
Se tiver quaisquer efeitos secundários, incluindo possíveis efeitos
secundários não indicados
neste folheto, fale com o seu médico ou farmacêutico. Ver secção
4.
O QUE CONTÉM ESTE FOLHETO:
1.
O que é Rapiscan e para que é utilizado
2.
O que precisa de saber antes de lhe ser administrado Rapiscan
3.
Como lhe é administrado Rapiscan
4.
Efeitos secundários possíveis
5.
Como conservar Rapiscan
6.
Conteúdo da embalagem e outras informações
1.
O QUE É RAPISCAN E PARA QUE É UTILIZADO
Rapiscan contém a substância ativa
_REGADENOSONA_
. Esta pertence a um grupo de medicamentos
chamados “vasodilatadores coronários”. Faz com que as artérias
do coração dilatem e a frequência
cardíaca (o ritmo do coração) aumente. Isto faz com que mais sangue
flua para os músculos do
coração.
Este medicamento é apenas para uso em diagnóstico.
Rapiscan é utilizado num tipo de exame ao coração em adultos
chamado “imagiologia de perfusão do
miocárdio”.
O exame utiliza um meio de contraste
_ _
para
criar imagens. Estas imagens mostram como é que o
sangue está a fluir para os músculos do coração. Geralmente, antes
de um exame, fazem-se exercícios
num tapete rolante para submeter o coração
a esforço. Durante o exercício, é injetada uma pequena
quantidade de um meio de contraste
no organismo, frequentemente numa veia da mão. Depois são
obtidas imagens do coração. O médico pode então ver se os
músculos do coração recebem um fluxo de
sangue suficiente quando são submetidos a um esforço.
Se não for capaz de se esforçar o suficiente para alcançar a
tensão necessária no
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
ANEXO I
RESUMO DAS CARACTERÍSTICAS DO MEDICAMENTO
2
1.
NOME DO MEDICAMENTO
Rapiscan 400 microgramas solução injetável
2.
COMPOSIÇÃO QUALITATIVA E QUANTITATIVA
Cada frasco para injetáveis contém 400 microgramas de regadenosona
em 5 ml de solução
(80 microgramas/ml).
Lista completa de excipientes, ver secção 6.1.
3.
FORMA FARMACÊUTICA
Solução injetável
Solução límpida, incolor.
4.
INFORMAÇÕES CLÍNICAS
4.1
INDICAÇÕES TERAPÊUTICAS
Este medicamento é apenas para uso em diagnóstico.
Rapiscan é um vasodilatador coronário seletivo para utilização em
adultos como agente farmacológico
indutor de
_stress _
para:
•
Imagiologia de perfusão do miocárdio (MPI) em doentes que não podem
ser submetidos a uma
prova de esforço adequada.
•
Medição da Reserva de Fluxo Fracionada (RFF) de uma única estenose
da artéria coronária durante
uma angiografia invasiva das coronárias quando não estão previstas
medições RFF repetidas (ver
secções 4.2 e 5.1).
4.2
POSOLOGIA E MODO DE ADMINISTRAÇÃO
A utilização do tratamento com Rapiscan está restrita a
instalações médicas nas quais está disponível
equipamento de monitorização e reanimação cardíacas.
Posologia
A dose recomendada é de uma injeção única de 400 microgramas de
regadenosona (5 ml) numa veia
periférica, não sendo necessários ajustes posológicos em relação
ao peso corporal.
Os doentes devem evitar o consumo de produtos que contenham
metilxantinas (por ex. cafeína) assim
como de quaisquer medicamentos que contenham teofilina durante, pelo
menos, 12 horas antes da
administração de Rapiscan (ver secção 4.5).
O dipiridamol deve ser suspenso, sempre que possível, pelo menos dois
dias antes da administração de
Rapiscan (ver secção 4.5).
A aminofilina pode ser utilizada para atenuar reações adversas
graves e/ou persistentes à regadenosona,
3
mas não deve ser utilizada unicamente com o objetivo de pôr termo a
uma crise convulsiva induzida por
Rapiscan (ver secção 4.4).
A regadenosona causa um aumento r
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 09-06-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 25-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 25-05-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 25-05-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 25-05-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 09-06-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu