Qutenza

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

kapsaitsiin

Sẵn có từ:

Grunenthal GmbH

Mã ATC:

N01BX04

INN (Tên quốc tế):

capsaicin

Nhóm trị liệu:

Anesteetikumid

Khu trị liệu:

Neuralgiat

Chỉ dẫn điều trị:

Qutenza on näidustatud perifeerse neuropaatilise valu raviks täiskasvanutel kas üksinda või kombinatsioonis teiste valu ravimitega.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 19

Tình trạng ủy quyền:

Volitatud

Ngày ủy quyền:

2009-05-15

Tờ rơi thông tin

                                24
B. PAKENDI INFOLEHT
25
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE KASUTAJALE
QUTENZA 179 MG NAHAPLAASTER
Kapsaitsiin
ENNE RAVIMI KASUTAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.

Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.

Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arstiga.

Ravim on välja kirjutatud üksnes teile. Ärge andke seda kellelegi
teisele. Ravim võib olla neile
kahjulik, isegi kui haigusnähud on sarnased.

Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma
arstiga. Kõrvaltoime võib olla ka
selline, mida selles infolehes ei ole nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Qutenza ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Qutenza kasutamist
3.
Kuidas Qutenzat kasutada
4.
Võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Qutenzat säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON QUTENZA JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Qutenza sisaldab kapsaitsiini ja kuulub ravimite rühma, mida
nimetatakse anesteetikumideks.
Qutenza on näidustatud perifeerse neuropaatilise valu raviks
täiskasvanutel kas üksi või koos teiste
valuvastaste ravimpreparaatidega.
Qutenza plaastreid kasutatakse patsientidel valuvaigistava vahendina
nahanärvide kahjustusest tingitud
närvivalu leevendamiseks. Nahanärvid võivad kahjustuda paljude
haiguste tagajärjel, näiteks
vöötohatise, HIV-infektsiooni, diabeedi tõttu, samuti teatavate
ravimite ja muude haigusseisundite
toimel. Te võite tunda valuvaigistavat toimet 1 ja 3 nädala jooksul
pärast ravi.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE QUTENZA KASUTAMIST
QUTENZAT EI TOHI KASUTADA

kui te olete kapsaitsiini (esineb ka tšillipipardes) või selle
ravimi mis tahes koostisosade
(loetletud lõigus 6) suhtes allergiline.
HOIATUSED JA ETTEVAATUSABINÕUD
Enne Qutenza kasutamist pidage nõu oma arstiga.
Ärge kasutage Qutenza plaastreid näol ega peanahal.
Ärge asetage Qutenza plaastreid vigastatud nahale ega lahtistele
haavadele.
Ärge puudutage Qutenza plaastreid ega teisi materjale, mis võivad
olla kokku puutunud ravitud
piir
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
2
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Qutenza 179 mg nahaplaaster
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Iga 280 cm
2
nahaplaaster sisaldab kokku 179 mg kapsaitsiini ehk 640 mikrogrammi
kapsaitsiini
plaastri iga cm
2
kohta.
Teadaolevat toimet omav abiaine
Iga 50 g puhastusgeeli tuub Qutenza jaoks sisaldab 0,2 mg/g
butüülhüdroksüanisooli (E320).
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Nahaplaaster.
Iga plaaster on 14 × 20 cm (280 cm
2
) suurune ning koosneb toimeainet sisaldavast kleepuvast poolest
ja välisest katvast tugikihist. Kleepuv pool on kaetud trükivaba
läbipaistva diagonaalselt lõigatud
eemaldatava kattega. Tugikihile on trükitud „capsaicin 8%”.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Qutenza on näidustatud perifeerse neuropaatilise valu raviks
täiskasvanutel kas monoteraapiana või
kombinatsioonis teiste valuvaigistavate preparaatidega.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
Qutenza nahaplaastri võib nahale asetada vaid arst või
tervishoiutöötaja arsti järelevalve all.
Annustamine
Nahaplaaster tuleb paigaldada kõige valulikumatesse
nahapiirkondadesse (korraga võib kasutada kõige
rohkem nelja plaastrit). Valuliku ala teeb kindlaks arst või
tervishoiutöötaja ja märgib selle piirjooned
nahale. Qutenza tuleb panna kuivale tervele kahjustamata nahale ja
jätta jalgadele 30 minutiks (näiteks
HIV-ga seonduva neuropaatia korral, valuliku diabeetilise perifeerse
neuropaatia korral) ja teistesse
nahapiirkondadesse 60 minutiks (näiteks postherpeetilise neuralgia
korral).
Kui valu tekib uuesti või püsib, võib Qutenza ravikuuri korrata iga
90 päeva järel.
Vähem kui 90 päeva järel toimuvat uut ravikuuri võib kaaluda vaid
pärast arsti poolset patsiendi
hoolikat hindamist (vt ka lõik 5.1). Ravikuuride vahel tuleb kinni
pidada vähemalt 60-päevastest
intervallidest.
Soovitatav on ravida piisavalt pika aja jooksul ja hinnata pärast
kolme ravikuuri tõhusust igal
üksikjuhtumil eraldi uuesti.
Ravitavat piirkonda võib enne Qutenza nahale kan
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 08-10-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 04-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 04-12-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 04-12-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 04-12-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 08-10-2015

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu