Pylclari

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Phần Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

Piflufolastat (18F)

Sẵn có từ:

Curium Pet France

Mã ATC:

V09

INN (Tên quốc tế):

piflufolastat (18F)

Nhóm trị liệu:

Diagnostiset radiofarmaseuttiset valmisteet

Khu trị liệu:

Prostatiset kasvaimet

Chỉ dẫn điều trị:

Tämä lääkevalmiste on tarkoitettu vain diagnostiseen käyttöön. Pylclari is indicated for the detection of prostate-specific membrane antigen (PSMA) positive lesions with positron emission tomography (PET) in adults with prostate cancer (PCa) in the following clinical settings:Primary staging of patients with high-risk PCa prior to initial curative therapy,To localize recurrence of PCa in patients with a suspected recurrence based on increasing serum prostate-specific antigen (PSA) levels after primary treatment with curative intent. Pylclari is indicated for use with positron emission tomography (PET).

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

valtuutettu

Ngày ủy quyền:

2023-07-24

Tờ rơi thông tin

                                31
B. PAKKAUSSELOSTE
32
PAKKAUSSELOSTE: TIETOA POTILAALLE
PYLCLARI 1 000 MBQ/ML INJEKTIOLIUOS
PYLCLARI 1 500 MBQ/ML INJEKTIOLIUOS
piflufolastaatti (
18
F)
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Voit auttaa ilmoittamalla
kaikista mahdollisesti saamistasi
haittavaikutuksista. Katso haittavaikutusten ilmoitusohjeet osion 4
lopusta
LUE TÄMÄ PAKKAUSSELOSTE HUOLELLISESTI ENNEN KUIN SINULLE ANNETAAN
TÄTÄ LÄÄKETTÄ, SILLÄ SE SISÄLTÄÄ
SINULLE TÄRKEITÄ TIETOJA.
-
Säilytä tämä pakkausseloste. Voit tarvita sitä myöhemmin.
-
Jos sinulla on kysyttävää, käänny toimenpidettä valvovan
isotooppilääkärin puoleen.
-
Jos saat haittavaikutuksia, puhu asiasta isotooppilääkärin kanssa.
Tämä koskee myös sellaisia
mahdollisia haittavaikutuksia, joita ei ole mainittu tässä
pakkausselosteessa. Katso osio 4.
TÄMÄN PAKKAUSSELOSTEEN SISÄLTÖ
1.
Mitä Pylclari on ja mihin sitä käytetään?
2.
Mitä sinun on tiedettävä, ennen kuin sinulle annetaan
Pylclari-valmistetta?
3.
Miten Pylclari-valmistetta annetaan?
4.
Mahdolliset haittavaikutukset
5.
Miten Pylclari-valmistetta säilytetään?
6.
Pakkauksen sisältö ja muuta tietoa
1.
MITÄ PYLCLARI ON JA MIHIN SITÄ KÄYTETÄÄN?
Tämä lääke on radioaktiivinen lääkevalmiste, joka on tarkoitettu
vain diagnostiseen käyttöön.
Pylclarin vaikuttava aine on piflufolastaatti (
18
F), joka sisältää radioaktiivista fluoria (
18
F). Sitä annetaan,
jotta lääkärit voivat tehdä positroniemissiotomografiaksi (PET)
kutsutun kuvauksen tietyn tyyppisten
syöpäsolujen havaitsemiseksi; niissä on proteiinia, jota kutsutaan
prostataspesifiseksi kalvoantigeeniksi
(PSMA). Tätä lääkettä käytetään potilaille:
-
joilla on eturauhassyöpä, joilla on suuri riski taudin
leviämisestä muualle elimistöön ja jotka
soveltuvat hoitoon, joka voi parantaa syövän
-
jotka ovat saaneet aiemmin hoitoa eturauhassyöpään ja joilla
syövän epäillään palanneen muiden
testie
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
LIITE I
VALMISTEYHTEENVETO
2
Tähän lääkevalmisteeseen kohdistuu lisäseuranta. Tällä tavalla
voidaan havaita nopeasti
turvallisuutta koskevaa uutta tietoa. Terveydenhuollon ammattilaisia
pyydetään ilmoittamaan
epäillyistä lääkkeen haittavaikutuksista. Ks. kohdasta 4.8, miten
haittavaikutuksista ilmoitetaan.
1.
LÄÄKEVALMISTEEN NIMI
Pylclari 1 000 MBq/ml injektioliuos
Pylclari 1 500 MBq/ml injektioliuos
2.
VAIKUTTAVAT AINEET JA NIIDEN MÄÄRÄT
Pylclari 1 000 MBq/ml injektioliuos
Yksi millilitra liuosta sisältää 1 000 MBq piflufolastaattia (
18
F) kalibraatiopäivänä ja -hetkellä.
Injektiopullon kokonaisaktiivisuus vaihtelee kalibrointipäivänä ja
-ajankohtana välillä 500–
10 000 MBq.
Pylclari 1 500 MBq/ml injektioliuos
Yksi millilitra liuosta sisältää 1 500 MBq piflufolastaattia (
18
F) kalibraatiopäivänä ja -hetkellä.
Injektiopullon kokonaisaktiivisuus vaihtelee kalibrointipäivänä ja
-ajankohtana välillä 750–
15 000 MBq.
Fluori (
18
F) hajoaa vakaaksi hapeksi (
18
O), jonka puoliintumisaika on 110 minuuttia, lähettämällä
positronista säteilyä, jonka maksimienergia on 634 keV, ja sen
jälkeen fotoniannihilaatiosäteilyä, joka
on suuruudeltaan 511 keV
Apuaineet, joiden vaikutus tunnetaan
Yksi ml liuosta sisältää enintään 3,5 mg natriumia ja 90 mg
etanolia.
Täydellinen apuaineluettelo, ks. kohta 6.1.
3.
LÄÄKEMUOTO
Injektioneste, liuos.
Kirkas, väritön liuos, jonka pH on 4,5–7,5.
4.
KLIINISET TIEDOT
4.1
KÄYTTÖAIHEET
Tämä lääkevalmiste on tarkoitettu vain diagnostiseen käyttöön.
Pylclari on käyttöaiheinen eturauhassyöpää (PCa) sairastaville
aikuisille prostataspesifisen
kalvoantigeenin (PSMA) suhteen positiivisten leesioiden toteamiseen
positroniemissiotomografialla
(PET) seuraavissa kliinisissä tilanteissa:
•
Potilaat, joilla on korkean riskin PCa ennen ensimmäistä parantavaa
hoitoa.
•
Paikallistamaan PCa:n uusiutumisen potilailla, joilla epäillään
uusiutumista suurentuneiden
seerumin prostataspesifisen antigeenin (PSA) pitoisuuksien
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 28-07-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 02-04-2024
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 02-04-2024
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 02-04-2024
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 28-07-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu