Puregon

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Hà Lan

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

follitropin beta

Sẵn có từ:

N.V. Organon

Mã ATC:

G03GA06

INN (Tên quốc tế):

follitropin beta

Nhóm trị liệu:

Geslachtshormonen en modulatoren van het genitale systeem,

Khu trị liệu:

Infertility; Hypogonadism

Chỉ dẫn điều trị:

Bij de vrouw:Puregon is geïndiceerd voor de behandeling van vrouwelijke onvruchtbaarheid in de volgende klinische situaties:anovulatie (inclusief polycysteus ovarium syndroom, PCOS) in de vrouwen die niet reageren op behandeling met clomifeen citraat;gecontroleerde ovariële hyperstimulatie om te leiden tot de ontwikkeling van meerdere follikels in de medisch geassisteerde voortplanting ' s (e. in-vitro fertilisatie / embryo transfer (IVF/ET), gamete intrafallopian transfer (GIFT) en intracytoplasmatische sperma-injectie (ICSI)). Bij de man:Deficiënte spermatogenese door hypogonadotroop hypogonadisme.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 34

Tình trạng ủy quyền:

Erkende

Ngày ủy quyền:

1996-05-02

Tờ rơi thông tin

                                34
B. BIJSLUITER
35
BIJSLUITER: INFORMATIE VOOR DE GEBRUIKER
PUREGON 150 IE/0,18 ML OPLOSSING VOOR INJECTIE
PUREGON 300 IE/0,36 ML OPLOSSING VOOR INJECTIE
PUREGON 600 IE/0,72 ML OPLOSSING VOOR INJECTIE
PUREGON 900 IE/1,08 ML OPLOSSING VOOR INJECTIE
FOLLITROPINE BÈTA
LEES GOED DE HELE BIJSLUITER VOORDAT U DIT GENEESMIDDEL GAAT GEBRUIKEN
WANT ER STAAT BELANGRIJKE
INFORMATIE IN VOOR U.
•
Bewaar deze bijsluiter. Misschien heeft u hem later weer nodig.
•
Heeft u nog vragen? Neem dan contact op met uw arts of apotheker.
•
Geef dit geneesmiddel niet door aan anderen, want het is alleen aan u
voorgeschreven. Het kan
schadelijk zijn voor anderen, ook al hebben zij dezelfde klachten als
u.
•
Krijgt u last van een van de bijwerkingen die in rubriek 4 staan? Of
krijgt u een bijwerking die
niet in deze bijsluiter staat? Neem dan contact op met uw arts of
apotheker.
INHOUD VAN DEZE BIJSLUITER
1.
Wat is Puregon en waarvoor wordt dit middel gebruikt?
2.
Wanneer mag u dit middel niet gebruiken of moet u er extra voorzichtig
mee zijn?
3.
Hoe gebruikt u dit middel?
4.
Mogelijke bijwerkingen
5.
Hoe bewaart u dit middel?
6.
Inhoud van de verpakking en overige informatie
1.
WAT IS PUREGON EN WAARVOOR WORDT DIT MIDDEL GEBRUIKT?
Puregon oplossing voor injectie
_ _
bevat follitropine bèta, een hormoon bekend als follikelstimulerend
hormoon (FSH).
FSH behoort tot de groep van gonadotrofines, die belangrijk zijn voor
de vruchtbaarheid en
voortplanting bij mensen. Bij de vrouw is FSH nodig voor de groei en
ontwikkeling van follikels in de
eierstokken. Dit zijn kleine ronde blaasjes waarin zich de eicellen
bevinden. Bij de man is FSH nodig
voor de productie van sperma.
Puregon kan worden toegepast om vruchtbaarheidsstoornissen te
behandelen in de volgende gevallen:
VROUWEN
Bij vrouwen bij wie geen eisprong (ovulatie) plaatsvindt en die niet
reageren op een behandeling met
clomifeencitraat, kan Puregon worden toegepast om een eisprong te
laten plaatsvinden.
Bij gebruik van kunstmatige voortplantingstechnieken, zoals
_in-vitro_
ferti
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
BIJLAGE I
SAMENVATTING VAN DE PRODUCTKENMERKEN
2
1.
NAAM VAN HET GENEESMIDDEL
Puregon 150 IE/0,18 ml oplossing voor injectie
Puregon 300 IE/0,36 ml oplossing voor injectie
Puregon 600 IE/0,72 ml oplossing voor injectie
Puregon 900 IE/1,08 ml oplossing voor injectie
2.
KWALITATIEVE EN KWANTITATIEVE SAMENSTELLING
Puregon 150 IE/0,18 ml oplossing voor injectie
Een patroon bevat een nettodosering van in totaal 150 IE recombinant
follikelstimulerend hormoon
(FSH) in 0,18 ml waterige oplossing. De oplossing voor injectie bevat
de werkzame stof follitropine
bèta, geproduceerd door een biotechnologisch gemodificeerde Chinese
Hamster Ovarium (CHO)
cellijn, in een concentratie van 833 IE/ml waterige oplossing. Dit
komt overeen met 83,3 microgram
eiwit/ml (specifieke
_in vivo_
bioactiviteit gelijk aan ongeveer 10.000 IE FSH/mg eiwit).
Puregon 300 IE/0,36 ml oplossing voor injectie
Een patroon bevat een nettodosering van in totaal 300 IE recombinant
follikelstimulerend hormoon
(FSH) in 0,36 ml waterige oplossing. De oplossing voor injectie bevat
de werkzame stof follitropine
bèta, geproduceerd door een biotechnologisch gemodificeerde Chinese
Hamster Ovarium (CHO)
cellijn, in een concentratie van 833 IE/ml waterige oplossing. Dit
komt overeen met 83,3 microgram
eiwit/ml (specifieke
_in vivo_
bioactiviteit gelijk aan ongeveer 10.000 IE FSH/mg eiwit).
Puregon 600 IE/0,72 ml oplossing voor injectie
Een patroon bevat een nettodosering van in totaal 600 IE recombinant
follikelstimulerend hormoon
(FSH) in 0,72 ml waterige oplossing. De oplossing voor injectie bevat
de werkzame stof follitropine
bèta, geproduceerd door een biotechnologisch gemodificeerde Chinese
Hamster Ovarium (CHO)
cellijn, in een concentratie van 833 IE/ml waterige oplossing. Dit
komt overeen met 83,3 microgram
eiwit/ml (specifieke
_in vivo_
bioactiviteit gelijk aan ongeveer 10.000 IE FSH/mg eiwit).
Puregon 900 IE/1,08 ml oplossing voor injectie
Een patroon bevat een nettodosering van in totaal 900 IE recombinant
follikelstimulerend hormoon
(FSH) in 1,08 ml 
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Estonia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Estonia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Estonia 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 29-03-2023
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 31-07-2009
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 29-03-2023
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 29-03-2023
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 29-03-2023

Tìm kiếm thông báo liên quan đến sản phẩm này

Xem lịch sử tài liệu