Provenge

Quốc gia: Liên Minh Châu Âu

Ngôn ngữ: Tiếng Estonia

Nguồn: EMA (European Medicines Agency)

Buy It Now

Thành phần hoạt chất:

autoloogse perifeerse vere mononukleaarsete rakkude, sealhulgas vähemalt 50 miljonit autoloogset CD54 + rakke aktiveeritud ja eesnäärme happeline fosfataas granulotsüütide-makrofaagide kolooniaid stimuleeriv faktor

Sẵn có từ:

Dendreon UK Ltd

Mã ATC:

L03AX17

INN (Tên quốc tế):

autologous peripheral-blood mononuclear cells activated with prostatic acid phosphatase granulocyte-macrophage colony-stimulating factor (sipuleucel-T)

Nhóm trị liệu:

Muud immunostimulaatorid

Khu trị liệu:

Eesnäärmevähk

Chỉ dẫn điều trị:

Provenge on näidustatud minimaalselt sümptomaatiline või asümptomaatiline (mittevistseraalse) kastreerida-resistentse metastaatilise eesnäärmevähi meessoost täiskasvanutel, kellel kemoteraapia ei ole veel kliiniliselt näidustatud.

Tóm tắt sản phẩm:

Revision: 1

Tình trạng ủy quyền:

Endassetõmbunud

Ngày ủy quyền:

2013-09-06

Tờ rơi thông tin

                                27
B. PAKENDI INFOLEHT
Ravimil on müügiluba lõppenud
28
PAKENDI INFOLEHT: TEAVE PATSIENDILE
PROVENGE 50 X 10
6 CD54
+ RAKKU/250 ML INFUSIOONIDISPERSIOON.
Autoloogsed, PAP-GM-CSF-ga aktiveeritud perifeersed mononukleaarsed
vererakud (Sipuleucel-T)
▼ Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet,
mis võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet. Te saate sellele kaasa aidata, teavitades ravimi
kõigist võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.
ENNE RAVIMI SAAMIST LUGEGE HOOLIKALT INFOLEHTE, SEST SIIN ON TEILE
VAJALIKKU TEAVET.
-
Hoidke infoleht alles, et seda vajadusel uuesti lugeda.
-
Kui teil on lisaküsimusi, pidage nõu oma arsti või meditsiiniõega.
-
Kui teil tekib ükskõik milline kõrvaltoime, pidage nõu oma arsti
või meditsiiniõega.
Kõrvaltoime võib olla ka selline, mida selles infolehes ei ole
nimetatud. Vt lõik 4.
INFOLEHE SISUKORD
1.
Mis ravim on Provenge ja milleks seda kasutatakse
2.
Mida on vaja teada enne Provenge saamist
3.
Kuidas teile Provenget manustatakse
4.
Provenge võimalikud kõrvaltoimed
5.
Kuidas Provenget säilitada
6.
Pakendi sisu ja muu teave
1.
MIS RAVIM ON PROVENGE JA MILLEKS SEDA KASUTATAKSE
Provenge on ravim teie eesnäärmevähi ohjamiseks. Provenge koosneb
teie verest saadud
immuunrakkudest (osa teie keha loomulikust kaitsemehhanismist;
nimetatakse ka autoloogseteks
immuunrakkudeks). Rakud segtakse seejärel antigeeniga (valkaine, mis
on suuteline teie
immuunsüsteemi stimuleerima). Veenikaudsel manustamisel tilguti teel
(infusioonina) seisneb
Provenge toime immuunrakkude õpetamises, kuidas tuvastada ja rünnata
eesnäärmevähi rakke.
Provenget kasutatakse eesnäärmevähi raviks patsientidel, kes ei
vasta keemiravi tingimustele, kellel
on see haigus levinud väljapoole eesnääret, aga mitte maksa, kopsu
ega ajusse, ja kes ei reageeri
meessuguhormoon testosterooni taset alandavatele ravimitele.
2.
MIDA ON VAJA TEADA ENNE PROVENGE SAAMIST
_ _
ÄRGE KASUTAGE PROVENGET:
kui olete toimeainete või selle ravimi mi
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Đặc tính sản phẩm

                                1
_ _
I LISA
RAVIMI OMADUSTE KOKKUVÕTE
Ravimil on müügiluba lõppenud
2
▼ Käesoleva ravimi suhtes kohaldatakse täiendavat järelevalvet,
mis võimaldab kiiresti tuvastada uut
ohutusteavet.Tervishoiutöötajatel palutakse teavitada kõigist
võimalikest kõrvaltoimetest.
Kõrvaltoimetest teavitamise kohta vt lõik 4.8.
1.
RAVIMPREPARAADI NIMETUS
Provenge 50 x 10
6
CD54
+
rakku/250 ml infusioonidispersioon.
2.
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
2.1
ÜLDKIRJELDUS
Autoloogsed, PAP-GM-CSF-ga aktiveeritud perifeersed mononukleaarsed
vererakud (Sipuleucel-T).
2.2
KVALITATIIVNE JA KVANTITATIIVNE KOOSTIS
Üks kott sisaldab autoloogseid, PAP-GM-CSF-ga (eesnäärme happeline
fosfataas-granulotsüütide
makrofaagide kolooniat stimuleeriv faktor) aktiveeritud perifeerseid
mononukleaarseid vererakke, sh
vähemalt 50 x 10
6
autoloogset CD54
+
rakku.
Provenge annuse rakuline koostis ja rakkude arv varieerub sõltuvalt
patsiendi leukafereesist. Lisaks
antigeeni esitlevatele rakkudele sisaldab lõpptoode T-rakke, B-rakke,
loomulikke tapjarakke ja muid
rakke.
Teadaolevat toimet omavad abiained
See ravimpreparaat sisaldab ligikaudu 800 mg naatriumi ja 45 mg
kaaliumi infusiooni kohta.
Abiainete täielik loetelu vt lõik 6.1.
3.
RAVIMVORM
Infusioonidispersioon.
Dispersioon on kergelt hägune, kreemja kuni roosaka värvusega.
4.
KLIINILISED ANDMED
4.1
NÄIDUSTUSED
Provenge on näidustatud asümptomaatilise või minimaalselt
sümptomaatilise metastaatilise
(mittevistseraalse), kastratsiooni suhtes resistentse eesnäärmevähi
raviks täiskasvanud meestel, kellel
keemiaravi ei ole veel kliiniliselt näidustatud.
4.2
ANNUSTAMINE JA MANUSTAMISVIIS
_ _
Provenget peab manustama eesnäärmevähi ravis kogenud arsti
järelevalve all ja keskkonnas, kus on
tagatud elustamisvahendite kättesaadavus.
Annustamine
Suletud patsiendispetsiifilises polüolefiinkotis olev üks annus
Provenget sisaldab vähemalt 50 x 10
6
PAP-GM-CSF-ga aktiveeritud autoloogset CD54
+
rakku, mis on suspendeeritud 250 ml Ringeri
laktaadilahuses .
Ravimil on mü
                                
                                Đọc toàn bộ tài liệu
                                
                            

Tài liệu bằng các ngôn ngữ khác

Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bulgaria 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bulgaria 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bulgaria 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Tây Ban Nha 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Séc 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Séc 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Séc 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đan Mạch 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đan Mạch 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đan Mạch 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Đức 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Đức 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Đức 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hy Lạp 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hy Lạp 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hy Lạp 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Anh 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Anh 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Anh 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Pháp 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Pháp 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Pháp 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ý 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ý 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ý 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Latvia 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Latvia 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Latvia 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Lít-va 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Lít-va 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Lít-va 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hungary 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hungary 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hungary 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Malt 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Malt 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Malt 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Hà Lan 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Hà Lan 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Hà Lan 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Ba Lan 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Ba Lan 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Ba Lan 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Bồ Đào Nha 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Romania 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Romania 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Romania 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovak 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovak 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovak 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Slovenia 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Slovenia 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Slovenia 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Phần Lan 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Phần Lan 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Phần Lan 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Thụy Điển 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Thụy Điển 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Thụy Điển 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Na Uy 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Na Uy 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Iceland 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Iceland 19-05-2015
Tờ rơi thông tin Tờ rơi thông tin Tiếng Croatia 19-05-2015
Đặc tính sản phẩm Đặc tính sản phẩm Tiếng Croatia 19-05-2015
Báo cáo đánh giá công khai Báo cáo đánh giá công khai Tiếng Croatia 19-05-2015

Xem lịch sử tài liệu